xét 1 cặp gen Aa của 1 cá thể F1 tồn tại trên NST thường mỗi gen dài 4080Ao gen a có T= 28% cặp gen đó tự nhân đôi cho 4 cặp gen con môi trường cung cấp 2664X
tìm số lượng các nucleotit rong mỗi giao tử
cho F1 tạp giao. tìm số nucleotit mỗi lại trong mỗi hợp tử tạo ra F2
Cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, đều có 3120 liên kết hidro. Ở gen B có hiệu số giữa nucleotit loại G với một loại không bổ sung với nó là 10%, gen b có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại G của gen B. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân I bị rối loạn tạo ra giao tử chứa cả hai gen Bb. Xác định số nucleotit trong các giao tử chứa 2 gen nói trên?
Cặp gen Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, đều có 3120 liên kết hidro. Ở gen B có hiệu số giữa nucleotit loại G với một loại không bổ sung với nó là 10%, gen b có số nucleotit loại A bằng số nucleotit loại G của gen B. Cơ thể mang cặp gen Bb giảm phân I bị rối loạn tạo ra giao tử chứa cả hai gen Bb. Xác định số nucleotit trong các giao tử chứa 2 gen nói trên?
Hai gen đều có tỉ lệ nucleotit loại A bằng nhau là 30%
a/ có thể kết luận 2 gen trên có số nucleotit từng loại giống nhau được không? vì sao?
b/ giả sử gen đều có chiều dài là 2040 ăngtờrông. Xác định số lượng từng loại nucleotit của mỗi gen
Một gen có chiều dài 2040A°.Có hiệu số giữa T với một loại nucleotit khác là 300 . Gen nhân đôi một số lần đòi hỏi môi trường cung cấp 4500 nucleotit loại G
a. Tính tỉ lệ phần trăm và số lượng nucleotit từng loại của gen
b. Tính số nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
c. Nếu gen trên đột biến tạo thành gen mới có số liên kết hidro là 1342 liên kết thì đây là dạng đột biến gì,chiều dài của gen đột biến là bao nhiêu?
Hai gen 1 và 2 có chiều dài bằng nhau. Gen 1 có tích số giữa A và G bằng 4%, gen 2 có tích số giữa G và X bằng 9%. Số liên kết hiđro của gen 1 nhiều hơn số liên kết hiđro của gen 2 là 150.
a. Tính chiều dài mỗi gen.
b. Tính số liên kết hiđro mỗi gen.
c. Hai gen trên đều tự nhân đôi 5 lần thì môi trường nội bào phải cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu cho mỗi gen ?