a.
N = (1050 : 35) . 100 = 3000
A = T = 15% . 3000 = 450
G = X = 1050
b.
ĐB thây thế AT thành GX -> Số nu sau ĐB là:
A = T = 449
G = X = 1051
H = 2A + 3G = 4051
a.
N = (1050 : 35) . 100 = 3000
A = T = 15% . 3000 = 450
G = X = 1050
b.
ĐB thây thế AT thành GX -> Số nu sau ĐB là:
A = T = 449
G = X = 1051
H = 2A + 3G = 4051
1 gen có M = 360 000 đvC , có hiệu số giữa nu loại G với 1 loại nu ko bổ sung chiếm 20% tổng số nu. sau đột biến chiều dài của gen ko đổivà có 178 nu loại T. xác định:
a) số nu từng loại của gen ban đầu
b) số nu từng loại của gen đột biến
c) đột biến thuộc dạng nào?
d) khi gen đột biến tự nhân đôi 1 lần nhu cầu nu mỗi loại tăng hay giảm bao nhiêu so với trước khi đột biến
Một gen có tổng số Nu 4800 Nu số Nu loại A bằng 15% tổng số Nu của mạch.A xác định khối lượng chiều dài chu kì xoắn và số lượng nu mỗi loại của gen. B Khi gen nhân đôi 3 lần thì số lượng nu mỗi loại bao nhiêu.C số Nu loại A mất đi một cặp Nu số Nu loại g thêm 1 cặp nu thì đó là đột biến gì Tại sao
gen B có chiều dài 5100 Angxtorong . gen này có số Nu loại A CHIẾM 20% số Nu của gen. gen B bị đột biến thay thế 1 cặp A-T bằng 1 cặp G-X thành gen b . một cơ thể tv có Bb tự thụ phấn . biết quá trình giảm ohaan diễn ra b/thường và k có đột biến mới phát sinh. xác định số lượng Nu từng loại trong các loại hợp tử được tạo thành .
Một phân tử ADn có chiều dài: 4080 Ao có số nu loại X chiếm 12% và trên mạch 1 của ADN có A= 20%, mạch 2 có G= 8% tổng số nu của mạch. Hãy xác định :
a/. Tỉ lệ % số nucleotit trên mỗi mạch đơn của ADN
b/.Số nu từng loại của ADN và số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của nó.
c/. Số nu từng loại mà môi trường nội bào cung cấp cho phân tử ADN thực hiện quá trình nhân đôi?
Giúp e vs ạ!!!
gen B có 3900 liên kết hidro và có hiệu số giữa Nu loại G với 1 loại Nu khác bằng 10% số nu của gen.gen B bị đột biến thành gen b ,b ngắn hơn gen B 6 liên kết hdro
a.tính số nu của gen B
b. xác định dạng đột biến .tính số nu của gen b sau đột biến
1 phân tử ADN có 320 nu loại A và 632 nu loại X
a) xác định chiều dài, số vòng soắn và số nucleotit của gen
b) tính số lượng từng loại nucleotit của gen
trong 1 cặp NST tương đồng, xét 1 cặp gen (alen). gen I có số nu từng loại trên mạch 1 như sau: A1 = 40%, T1 = 20%, G1 = 30%, X1 = 150 nu. gen II chứa 3600 liên kết hidro và có hiệu số giữa nu loại A với 1 loại nu khác bằng 10% tổng số nu các gen.
a) Tính số nu từng loại của mỗi gen.
b) Cặp gen đó đồng hợp hay dị hợp? Vì sao?
c) Làm thế nào để nhận biết cặp gen đó đồng hợp hay dị hơp?
Một mạch của đoạn ADN có trình tự sắp xếp như sau:
-A-G-T-X-X-T-A-G-T-G-X-X-
a. Viết đoạn mạch đơn bổ sung với nó.
b. Tính tổng số Nu trong đoạn ADN trên.
c. Tính số lượng Nu từng loại của AND trên.
d. Tính số liên kết H2 của đoạn AND trên
Một phân tử ADN có tổng số nu bằng 2400 nu. Biết số nu loại A bằng 20%. Tính số lượng từng loại nu của phân tử ADN trên .