Mọi người giúp mk chữa đề thi hk vs ạ !!!
Câu 1:
1.Dãy chất nào sau đây gồm các oxit ?
A. KOH ,CO2,HCl
B. MgSO4, H3PO4, SO3
C. P2O5, MgO, CO2
D. H2SO4, KNO3, SO3
2.Phần trăm khối lượng của nguyên tố Hidro trong nước là :
A. 1.11%
B. 11.1%
C. 88.9%
D. 8.89%
3.Chất nào sau đây phản ứng với Hiđrô ở nhiệt độ thường
A. CuO
B. Fe
C. Fe2O3
D. Na
4. Cho K vào nước dư thu được dung dịch X. Cho một mẩu quỳ tím vào dd X. Quỳ tím chuyển thành màu:
A. Đỏ
B .Vàng
C. Xanh
D .Trắng
5.Công thức hóa học của Sắt (III) Oxit là :
A .Fe2O3
B .Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. FeO
6.Thành phần chính của không khí gồm:
A.O2,N2
B.O2,Co2
C. Co2
D.SO2;N2
7.Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A .KOH
B .Ba(OH)2
C. NaOH
D. Mg(OH)2
8.Các phát biểu sau:
-Khí Oxi tan nhiều trong nước
-P2O5 là oxit bazơ
-Khí Oxi nặg hơn Hiđrô
-Bazơ được chia làm 2 loại
Số phát biểu đúng :
A. 1
B. 2
C .3
D.4
9.Chất nào sau đây là muối axit
A. KHCO3
B. NaCl
C. K2SO4
D. KNO3
Câu 2.
Hoàn thàh các PTHH sau:
1) P2O5+ H2O -------> ........
2) Al+ H2SO4 -------->…….. + H2
3) Fe2O3 + ....... -------> Fe + H2O
4) C2H4 + ........ ------->CO2 + .......
Câu 3.
1) Tính số mol HCl có trong 100ml dung dịch HCl 1M
2) Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 16%
3) Cho 10g NaCl vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được
4)Cho 8 g CuSO4 vào nước thu được 200ml dd CuSO4. Tính nồng độ mol/lít của dd thu được
Câu 4.Cho 8,4 gam sắt tác dụng vừa đủ với dd HCl .Kết thúc phản ứng thu được V lít khí (đđktc)
1) Viết phương trình hóa học
2) Tính giá của V
3)Đốt cháy V lít khí thu được ở trên trong 4.48l khí Oxi(đktc). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn tthu được m gam nước. Tính giá trị của m .
(Mong mn giúp đỡ cảm ơn mn nhiều )
Câu 1:
1.Dãy chất nào sau đây gồm các oxit ?
A. KOH ,CO2,HCl
B. MgSO4, H3PO4, SO3
C. P2O5, MgO, CO2
D. H2SO4, KNO3, SO3
2.Phần trăm khối lượng của nguyên tố Hidro trong nước là :
A. 1.11%
B. 11.1%
C. 88.9%
D. 8.89%
3.Chất nào sau đây phản ứng với Hiđrô ở nhiệt độ thường
A. CuO
B. Fe
C. Fe2O3
D. Na
4. Cho K vào nước dư thu được dung dịch X. Cho một mẩu quỳ tím vào dd X. Quỳ tím chuyển thành màu:
A. Đỏ
B .Vàng
C. Xanh
D .Trắng
5.Công thức hóa học của Sắt (III) Oxit là :
A .Fe2O3
B .Fe3O4
C. Fe(OH)3
D. FeO
6.Thành phần chính của không khí gồm:
A.O2,N2
B.O2,Co2
C. Co2
D.SO2;N2
7.Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A .KOH
B .Ba(OH)2
C. NaOH
D. Mg(OH)2
8.Các phát biểu sau:
-Khí Oxi tan nhiều trong nước
-P2O5 là oxit bazơ
-Khí Oxi nặg hơn Hiđrô
-Bazơ được chia làm 2 loại
Số phát biểu đúng :
A. 1
B. 2
C .3
D.4
9.Chất nào sau đây là muối axit
A. KHCO3
B. NaCl
C. K2SO4
D. KNO3
Câu 2.
Hoàn thàh các PTHH sau:
1) P2O5+ 3H2O -------> ....2H3PO4....
2) 2Al+ 3H2SO4 -------->…Al2(SO4)3….. + 3H2
3) Fe2O3 + ...3H2.... -------> 2Fe + 3H2O
4) C2H4 + ....3O2.... -------> 2CO2 + ....2H2O...
Câu 3.
1) Tính số mol HCl có trong 100ml dung dịch HCl 1M
Đổi \(100ml=0,1l\)
Áp dụng CT: \(C_M=\frac{n}{V}\Rightarrow n_{HCl}=0,1.1=0,1\left(mol\right)\)
2) Tính khối lượng NaOH có trong 200g dung dịch NaOH 16%
Áp dụng CT: \(C\%=\frac{m_{ct}}{m_{dd}}.100\%\Rightarrow m_{NaOH}=\frac{200.16\%}{100\%}=32\left(g\right)\)
3) Cho 10g NaCl vào 40g nước. Tính nồng độ phần trăm của dd thu được
Ta có: \(m_{dd}=m_{ct}+m_{dm}=10+40=50\left(g\right)\)
Áp dụng CT: \(C\%_{NaCl}=\frac{10}{50}.100\%=20\%\)