\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
\(4Na+O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Na_2O\)
Số nguyên tử Na : Số phân tử O2 : Số phân tử tử Na2O = 4 : 1 : 2
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Số phân tử P2O5 : Số phân tử H2O : Số phân tử H3PO4 = 1 : 3 : 2
1) Chỉ ra đâu là hiện tượng vật lí đâu là hiện tượng hóa học
1 Sự tạo thành lớp mỏng màu xanh trên mâm đồng.
2 : Đót cháy rượu thu được khí cacbonic và nước.
3: Dây sắt tán nhỏ thành đinh sắt
4: Sắt đun nóng đỏ uốn cong và dát mỏng.
5: Khi chiên mỡ, mỡ chảy lỏng đun mỡ tiếp mở khét
6. Dây tóc bóng đèn sáng khi có dòng điện chạy qua.
7. Đun nóng một lá đồng trên mặt đồng cỏ phủ một lớp màu đen
2) Chỉ ra dấu hiệu có phản ứng xảy ra và ghi lại phương trình bằng chữ:
- Biết rằng axitclohidrit tác dụng với canxi cacbonat trong vỏ trứng tạo thành canxiclonua, nước và khí cacbonic thoát ra.
3) Hãy chọn ví dụ phù hợp và ghi lại phương trình bằng chữ theo sơ đồ sau
a) Một chất tham gia tạo thành một hai sản phẩm.
b) Hai chất tham gia tạo thành một sản phẩm.
c) Hai chất tham gia tạo thành hai sản phẩm.
4) Dùng chữ số và công thức hóa học để biểu diễn các ý sau:
a) ba phân tử muối ăn.
b) Hai phân tử đá vôi ( canxi cacbonat )
c) Năm phân tử nước
d) Một phân tử ooxxi già , Bốn phân tử nhôm, Hai nguyên tử nitơ
Tính phân tử khối của các chất trên .
Hòa tan hoàn toàn 5,6g kim loại M vào dung dịch HCI dư , phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau
M+axit clohiđric \(\rightarrow\) Muối clorua + Khí Hiđrô
thu lấy toàn bộ khí H thoát ra . Dung dịch sau phản ứng nặng hơn dung dịch ban đầu 5,4g
a) tính số g số H thu được
b) số gam HCI tham gia phản ứng là
1) Viết PTHH phản ứng cháy của các chất sau (Nếu có): Au, CO\(_2\), C6H6, C2H6, CaCO3, Hg, Ag, H2O, Zn
2) Bổ túc và phân loại phản ứng (hóa hợp hay phân tử)
a) ... -> P2O5
b) Pb + O2 -> ...
c) Al + O2 -> ...
d) KClO3 -> ...
3) a) Viết CTHH của các chất sau:
Crom (III) oxit: ...
Natri oxit: ...
Nhôm oxit: ...
Canxi oxit: ...
b) Đọc tên các chất sau:
Cu2O: ...
HgO: ...
SO2: ...
Fe2O3: ...
4) Oxi hóa x(g) sắt trong không khí thu được 9,28g hợp chất
a) Tính x(g)?
b) Tính thể tích không khí đã dùng biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí?
c) Để thu được lượng oxi bằng 3/4 phản ứng trên thì người ta phải phân hủy bao nhiêu g KMnO4 ở nhiệt độ cao?
Help me, please ><
trong bình kính chứa hỗn hợp gồm 6,72 lít SO2 và 6,72 O2 (đktc) . cho V2O5 c xuc tác để phản ứng xảy ra được sản phẩm SO3
a, sau phản ứng có chất dư không ? tính thể tích chất dư (đktc)
b, tính thể tích các trongbinhf sau phản ứng
c, tính tỉ khối của khí trong bình sau phản ứng so với O2
Chi 19,6 h H3PO4 tác dụng với 200g dd KOH 8,4%
A) những muối nào thu được đau phản ứng . Tính m của mỗi muối
B) Xác định nồng độ phần trăm mỗi muối có trong dũng dịch sau phản ứng
Em hãy cho biết số nguyên tử hoặc phân tử có trong mỗi lượng chất sau:
a) 1,5 mol nguyên tử Al.
b) 0,5 mol nguyên tử H2.
c) 0,25 mol phân tử NaCl.d) 0,05 mol phân tử H2O.
Câu 1: phân tử khối của oxit sắt là 72g? Hỏi công thức hóa học của sắt đó
Câu 2: cho S vào bình kín đun và để nguội? Hỏi khối luwownhj bình sau nung như thế nào
Câu 3: Cho 4g hidro + 32g õi. hỏi tạo bao nhiêu gam h2o
câu 4: tổng số hạt trong một nguyên tử là 28 hạt, số hạt không mang điện là 10. Hỏi số proton và số electron là bao nhiêu
câu 5: viết phương trình phản ứng của \(P_2O_5+H_2O\rightarrow\)
Câu 6: viết phương trình phản ứng của \(Al\left(OH\right)_3+H_2SO_4\)
mọi người giúp mk với ạk
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu củ nguyên tố
Bài 18: Cho 8,125 gam Zn tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 18,25%. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí và khối lượng H2 (đktc) thu được sau phản ứng. c) Tính nồng độ C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.