Tính quy luật của hiện tượng di truyền

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Minh Tuấn Phạm

mọi người cho hỏi bảng sau có chính xác không ạ ? 

Bài tập Sinh học

Đặng Thu Trang
16 tháng 8 2016 lúc 10:33

bảng này e lấy ở đâu ra vậy, chị thấy công thức số kg tối đa của nst trên y ko có trên x hình như sai thì phải

ATNL
16 tháng 8 2016 lúc 10:52

Cách tính số loại kiểu gen:

1)     Gen phân bố trên NST thường: Một gen có m alen (a1, a2, …, am):

Có thể hình dung theo cách:

-        Vẽ một bảng có m+1 cột và m+1 dòng, ghi chữ Alen vào ô đầu tiên ở góc trái bên trên, các alen từ a1 đến am vào dòng đầu tiên và cột đầu tiên như cách ghi vào khung pennet.

Hỏi đáp Sinh học

-        Các ô nằm ở đường chéo có chữ Alen (các ô màu vàng) là các kiểu gen đồng hợp. Có m ô màu vàng → có m kiểu gen đồng hợp.

-        Các ô có màu nằm ở hai bên đường chéo là các kiểu gen dị hợp, kiểu gen dị hợp được lặp lại 2 lần (ở hai bên đường chéo, mỗi ô có 1 ô có màu giống hệt).

-        Ta có: Số kiểu gen đồng hợp (m) + 2 lần Số kiểu gen dị hợp = Tổng số ô có màu = m × m= m2

-        Số kiểu gen dị hợp = (m2 – m)/2 = m(m-1)/2.

-        Số kiểu gen tối đa = Số kiểu gen đồng hợp + Số kiểu gen dị hợp = m + m(m-1)/2=m(m+1)/2.

Xét 2 gen: gen 1 có m alen, gen 2 có n alen.

-        Trường hợp các gen phân li độc lập

+ Số kiểu gen tối đa = Số kiểu gen tối đa của gen 1 × Số kiểu gen tối đa của gen 2 = [m(m+1)/2] × [n(n+1)/2].

+ Số kiểu gen đồng hợp = Số kiểu gen đồng hợp của gen 1 (m) × Số kiểu gen đồng hợp của gen 2 (n) = mn.

+ Số kiểu gen dị hợp = Số kiểu gen tối đa - Số kiểu gen đồng hợp = [m(m+1)/2] × [n(n+1)/2] - mn.

-        Trường hợp 2 gen này nằm trên cùng 1 nhiễm sắc thể thường, ta coi như là 1 gen có m×n alen. Áp dụng trường hợp trên ta có:

+ Số kiểu gen tối đa = mn(mn+1)/2

+ Số kiểu gen đồng hợp = mn

+ Số kiểu gen dị hợp = mn(mn-1)/2

2)     Gen nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y.

-        Xét 1 gen có m alen:

*Kiểu gen XX: giống như gen có m alen trên NST thường

+ Số kiểu gen tối đa = m(m+1)/2

+ Số kiểu gen đồng hợp: m

+ Số kiểu gen dị hợp: m(m-1)/2

* Kiểu gen XY: m.

* Tổng số kiểu gen: m + m(m+1)/2 = m(m+3)/2, trong đó số kiểu gen dị hợp = m(m-1)/2 + m = m(m+1)/2

- Xét 2 gen, gen 1 có m alen, gen 2 có n alen.

*Kiểu gen XX: giống như trường hợp 2 gen nằm trên NST thường, gen 1 có m alen, gen 2 có n alen (coi như có m×n kiểu giao tử X)

+ Số kiểu gen tối đa = mn(mn+1)/2

+ Số kiểu gen đồng hợp = mn

+ Số kiểu gen dị hợp = mn(mn-1)/2

* Kiểu gen XY: m×n (vì có m×n kiểu giao tử X)

* Tổng số kiểu gen: mn(mn+1)/2 + mn = mn(mn+3)/2, trong đó số kiểu gen dị hợp = mn(mn-1)/2 + mn = mn(mn+1)/2

3)     Gen nằm trên nhiễm sắc thể Y, không có alen tương ứng trên X.

-        Xét 1 gen có m alen:

* Kiểu gen XX: 1

* Kiểu gen XY: m.

* Tổng số kiểu gen: m + 1, trong đó số kiểu gen dị hợp = m.

- Xét 2 gen, gen 1 có m alen, gen 2 có n alen.

* Kiểu gen XX: 1

* Kiểu gen XY: m×n (vì có m×n kiểu giao tử Y)

* Tổng số kiểu gen: mn +1, trong đó số kiểu gen dị hợp = mn.

4)     Gen nằm trên vùng tương đồng của nhiễm sắc thể X và Y.

-        Xét 1 gen có m alen:

* Kiểu gen XX: giống như gen có m alen trên NST thường

+ Số kiểu gen tối đa = m(m+1)/2

+ Số kiểu gen đồng hợp: m

+ Số kiểu gen dị hợp: m(m-1)/2

* Kiểu gen XY: m2.

* Tổng số kiểu gen: m2 + m(m+1)/2 = m(3m+1)/2, trong đó số kiểu gen dị hợp = m(m-1)/2 + m2 = m(3m-1)/2

- Xét 2 gen, gen 1 có m alen, gen 2 có n alen.

* Kiểu gen XX: giống như trường hợp 2 gen nằm trên NST thường, gen 1 có m alen, gen 2 có n alen (coi như có m×n kiểu giao tử X)

+ Số kiểu gen tối đa = mn(mn+1)/2

+ Số kiểu gen đồng hợp = mn

+ Số kiểu gen dị hợp = mn(mn-1)/2

* Kiểu gen XY: (m×n)2 (vì có mn kiểu giao tử X và mn kiểu giao tử Y)

* Tổng số kiểu gen: mn(mn+1)/2 + (mn)2 = mn(3mn+1)/2, trong đó số kiểu gen dị hợp = mn(mn-1)/2 + (mn)2 = mn(3mn-1)/2


Các câu hỏi tương tự
Hà Ngân Hà
Xem chi tiết
Ngọc Ánh Nguyễn
Xem chi tiết
Sinh
Xem chi tiết
Anh Hoàng Bùi Tuấn
Xem chi tiết
Minh Tuấn Phạm
Xem chi tiết
Tuyen Stephanie Hwang
Xem chi tiết
Tuyen Stephanie Hwang
Xem chi tiết
Minh Tuấn Phạm
Xem chi tiết
phương Thị Nga
Xem chi tiết