1 trong mối ghép ko tháo đc | 1- | a)Các chi tiết ghép thường có dạng tấm |
2Trong mối ghép bằng vít cấy | 2- | b)Muốn tháo rời phải làm hỏng 1chi tiết |
3Trong mối ghép bằng đinh tán | 3- | c)Có thể tháo rời các chi tiết ở dạng nguyên vẹn |
4Trong mối ghép bu lông | 4- | d)Một chi tiết có lỗ trơn còn lại là lỗ ren |
e) các lỗ trên chi tiết là lỗ trơn |
Câu 18: Mối ghép đinh vít dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 17: Mối ghép bu lông dùng để:
A. Ghép các chi tiết dạng tấm
B. Ghép chi tiết có chiều dày không lớn và cần tháo lắp
C. Ghép chi tiết có chiều dày quá lớn
D. Ghép các chi tiết bị ghép chịu lực nhỏ.
Câu 3: nêu cấu tạo của mối ghép bằng ren ứng dụng của từng loại
Câu 5: dựa vào dấu hiệu nào để phân biệt và nhận biết các vật liệu kim loại ?
Câu 8: Thế nào là ch tiết máy? dấu hiệu để nhận biết chi tiết máy? các chi tiết máy được lắp ghép với nhau ntn?
Câu 9: em hãy nêu tính chất cơ bản của vật liệu cơ khí
Câu 10: Em hãy nêu khái niệm về mối ghép cố định và mối ghép động? lấy vd mối ghép cố định và mối ghép động trong thực tế
chi tiết nào sau đây không thuộc nhóm chi tiết máy có nội dung chung?
A. Bu lông
B. Đai ốc
C. Lò xo
D.Khung xe đạp
1.Bản vẽ nhà là:
A. Bản vẽ cơ khí
B. Bản vẽ kiến trúc
C. Bản vẽ xây dựng
D. Bản vẽ kiến trúc và bản vẽ xây dựng
2. Công dụng của ren dùng để
A. Ghép nối
B. Truyền lực
C. Ghép nối và truyền lực
D. Lắp ghép các chi tiết lại với nhau
3. Đối với ren bị che khuất, dùng nét đứt vẽ:
A. Đường đỉnh ren, đường chân ren, vòng đỉnh ren
B. Đường chân ren, đường giới hạn ren, và vòng chân ren
C. Đường giới hạn ren, vòng đỉnh ren và đường chân ren
D. Đường đỉnh ren, đường chân ren và đường giới hạn ren
4. Hình biểu diễn nào được sử dụng trong bản vẽ vòng đai
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
B. Hình cắt ở hình chiếu bằng và hình chiếu đứng
C. Hình chiếu đứng và hình cắt
D. Hình cắt ở hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
5. Bản vẽ lắp không chứa nội dung nào dưới đây:
A. Yêu cầu kĩ thuật
B. Bảng kê
C. Kích thước
D.Khung tên
6. Hình biểu diễn của bản vẽ lắp sau :
A. Hình chiếu đứng và hình chiếu cạnh
B. Hình cắt ở hình chiếu đứng và hình chiếu bằng
C. Hình chiếu đứng và hình cắt ở hình chiếu bằng
D. Hình cắt ở hình chiếu và hình chiếu cạnh
việc lắp ghép chi tiết máy có ý nghĩa như thế nào trong sản xuất và đời sống
Bảng kê trên bản vẽ lắp ghi những nội dung gì? *
3 điểm
A. Tên gọi chi tiết - số lượng - cơ quan sản xuất, kiểm tra
B. Số thứ tự - tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu
C. Số thứ tự - tên gọi sản phẩm- tỉ lệ - vật liệu
D. Tên gọi chi tiết - số lượng - vật liệu - tỉ lệ
Thế nào là chi tiết máy?chi tiết máy được phân loại như thế nào