Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 25 cm tần số f . Thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật có giá trị từ -7π cm/s đến 24π cm/s là 1/4f. Gia tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là.
1/Hai nguồn sóng AB cách nhau 1,1m dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng vận tốc truyền sóng 20m/s. Số điểm không dao động trên đoạn AB là:
A.15 điểm
B.11 điểm
C.10 điểm
D.20 điểm
2/Một con lắc đơn dao động điều hòa tại địa điểm A.Nếu đem con lắc đến địa điểm B, biết rằng chiều dài con lắc ko đổi còn gia tốc trọng trường tại B bằng 81% gia tốc trọng trường tại A. So với tần số dao động của con lắc tại A, tần số dao động của con lắc tại B là:
A.tăng 10%
B. giảm 9%
C.tằng 9%
D. giảm 10%
3/ Chọn phát biểu đúng khi nói về năng lượng của vật dao động điều hòa:
A. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì động năng của vật năng
B. khi đi từ vj trí biên về vị trí cân bằng thì thế năng của vật năng
C. khi đi từ vị trí cân bằng ra biên thì cơ năng của vật tăng dần
D.ở vị trí cân bằng thì động năng của vật đạt giá trị cực đại và bằng cơ năng
4/Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox(với O là VTCB) có vận tốc bằng nửa
giá trị cực đại tại hai thời điểm liên tiếp t 1 = 2,8s và t 2 = 3,6s; tốc độ trung bình trong khoảng
thời gian đó là (10 căn 3)/pi
. Tốc độ dao động cực đại của chất điểm là
A. 15cm/s B. 10 / cm s C. 8cm/s D. 20cm/s
Một vật dđ đh vs tần số f=1Hz.biết rằng trong một chu kì khoảng thời gian mà vận tốc của vật có giá trị biến thiên trên đoạn từ -2picăn3 cm/s đến 2pi cm/s là 0,5s.vận tốc cực đại của dao động là
A.pi cm/s
B.2pi cm/s
C.4pi cm/s
D.2pi cm/s
ứng với pha dao động pi/3 rad, gia tốc của 1 vật dao động điều hòa có giá trị a=-30m/s^2. tần số dao động là 5 Hz. lấy pi^2=10. li độ và vận tốc của vật là.
đáp án x=3cm, v=-30picăn3 cm/s
mình giải ra x=6cm, v vẫn vậy. mong bạn chỉ giúp mình
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox với biên độ A = 10 cm, cứ sau những khoảng thời gian ngắn nhất là 0,15 s thì động năng của vật lại có giá trị bằng thế năng. Tại một thời điểm nào đó vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt. Sau một khoảng thời gian ngắn nhất là ∆t, động năng của vật tăng lên 3 lần, thế năng của vật giảm đi 3 lần. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ∆t là:
A. 73,2 cm/s B. 72,3 cm/s C. 7,32 m/s D. 7,23 m/s
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy \(\pi=3,14\). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s
B. 10 cm/s.
C. 0.
D. 15 cm/s.
1/ một vật dao động điều hòa với chu ky t=2(s) ,biết t=0 vật có li độ x=-2căn2(cm) và có v=2picăn2(cm/s) đang đi ra xa vtcb .lấy pi^2=10 .gia tốc của vật tại t=0,5(s)là :
A -20CĂN2(CM/S^2) b 20(cm/s^2) c 20căn2(cm/s^2) d. 0
2/ vận tốc của vật dđđh x=Acos(wt-pi/3) có độ lớn cực đại khi:
A. T=O b t=T/4 C. t=T/4 d. t=5T/12
3/ một vật dđđh với A=12CĂN2 (cm) . thời gian vật đi từ vtcb đến vt biên là 0,3căn2 s.lúc t=0 vật đi qua vtcb ngược chiều dương của trục tọa độ . xác định li độ của vật lúc t=0,2căn2 s
A. x=6căn2 (cm) b. x=-6căn2 (cm) c. x=6căn6 (cm) d. x= -6căn6 (cm)
4/ một con lắc lò xo dđđh với chu ki pi/2 s, tốc độ cực đại của vật là 40cm/s . thời gian trong một chu ki gia tốc của vật có độ lớn không nhỏ hơn 0,8m/s^2 bằng
A. 0,524s B.0,71s C. 0,87s D. 1,05s
Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
Vật dao động điều hoà có chu kì T = 0,6 s. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 6\(\pi\)cm/s là 0,2 s. Biên độ dao động của vật bằng bao nhiêu?