\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\underrightarrow{t^o}4Fe\left(OH\right)_3\)
4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O---> Fe(OH)3
=> 4:1:2:4
\(4Fe\left(OH\right)_2+O_2+2H_2O\underrightarrow{t^o}4Fe\left(OH\right)_3\)
4Fe(OH)2 + O2+ 2H2O---> Fe(OH)3
=> 4:1:2:4
mn giúp mk vs nke :
cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử :
a, Fe (OH)2 + O2 +H2O = Fe(OH)3
b, CnHzn + O2 + = CO2 + H2O
C, KClO3 =KCl +O2
D, XMuO4 = K2MnO4 + MuO2 + O2
E , Fe3O4 +HCl = FeCl3 +FeCl2 +H2O
XIN MỌI NGƯỜI
GIUP MK VỚI NHA
Cho sơ đồ của các phản ứng sau, hãy lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất phản ứng.
HgO → Hg + O2
Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử và giải thích
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Al + Cl2 ---> AlCl3
c. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
d. P + O2 ---> P2O5
e. Fe + O2 ---> Fe3O4
Cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số phân tử giải thích
a. Cu + O2 ---> CuO
b. Al + Cl2 ---> AlCl3
c. Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
d. P + O2 ---> P2O5
e. Fe + O2 ---> àFe3O4
cân bằng các phân tử sau cho biết tỉ lệ phản ứng:
a,Al+Cl2---->AlCl3
b,Ca+H2o---->Ca(OH)2+H2
c,H2So4+H2S----->S+H2O
d,So2+O2---->So3
e,(NH4)Co3----->Na2Co3+Nh3+H2O
g,Fe+HnO3----->Fe(NO3)3+NO2+H2O
Tổng tỉ lệ hệ số cân bằng của phản ứng Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
là:
A. 12.
B. 10.
C. 9.
D. 11.
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Cân bằng các phương trình phản ứng sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của một cặp chất bất kì trong phản ứng.
1. C + O2 ---> CO2
2. Fe + Cl2 ---> FeCl3
3. P + O2 ---> P2O5
4. NaOH + H2SO4 ---> Na2SO4 + H2O
5. AgNO3 + ZnCl2 ---> Zn(NO3)2 + AgCl
6. Fe + O2 ---> Fe3O4
7. Cu(OH)2 ---> CuO + H2O
8. Al + HCl à AlCl3 + H2
9. N2 + H2 ---> NH3
10. N2 + O2 ---> NO
Lập PTHH Của các phản ứng sau Và cho biết tỉ lệ 1 cặp chất(tùy ý) 1) Zn + O2 -----> ZnO 2)Fe + Cl2 ------> FeCl3 3)CU + AgNO3 Cu(NO3)2 +Ag 4)Fe2O3 + H2 -----> Fe + H2O 5)Cu(NO3)2 -------> CuO +NO2 +O2 6)Na + H2O ------> NaOH +H2 7)Al(NO3)3 ------> AlO3 +NO2 +O2 8)KClO3 -------> KCl +O2 9)NaHCO3 ------> Na2CO3 + CO2 + H2O 10)Fe(OH)2 + O2 ------> Fe2O3 + H2O