\(\overset{0}{Mg}\rightarrow\overset{+2}{Mg}+2e\)
\(\overset{+5}{4N}+14e\rightarrow\overset{+1}{N_2}+\overset{+2}{2N}\)
\(\Rightarrow7Mg+18HNO_3\rightarrow7Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+2NO+9H_2O\)
\(\overset{0}{Mg}\rightarrow\overset{+2}{Mg}+2e\)
\(\overset{+5}{4N}+14e\rightarrow\overset{+1}{N_2}+\overset{+2}{2N}\)
\(\Rightarrow7Mg+18HNO_3\rightarrow7Mg\left(NO_3\right)_2+N_2O+2NO+9H_2O\)
Hoàn thành và cân bằng các phương trình hóa học sau theo phương pháp thăng bằng electron, cho biết chất oxi hóa, chất khử:
1, Mg+NHO3 loãng------>Mg(NO3)2+N2O bay hơi+H2O
2, Al+HNO3 loãng------>Al(NO3)3+N2+H2O
3, Mg+HNO3 loãng--------> Mg(NO3)2+NH4NO3+H2O
4,Fe3O4+HNO3 loãng-------->..........+NO bay hơi +H2O
5, FeS+H2SO4 đặc------> ........+SO2 bay hơi + .........
6, FeS2+HNO3 đặc -------> .........+NO2 bay hơi +.......
Thiết lập phương trình phản ứng oxi hóa - khử theo phương pháp thăng bằng electron?Chỉ rõ chất khử, chất oxi hóa trong mỗi phản ứng.
1.Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NH4 NO3 + H2O.
2.Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
3.Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2S + H2O.
4.Fe + H2SO4 → Fe2 (SO4)3 + SO2 + H2O.
Cân bằng các pt bằng pp oxi hóa khư
Mg+h2so4->Mgso4+so2+h2o
Mg+h2so4->Mgso4+S+h2o
Zn+h2so4->Zns04+H2s+h20
M+hno3->M(No3)n+NO2+h2o
M+hno3->M(No3)n+NO+H2o
M+hno3->M(No3)n+N2o+h2o
Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2+ N2O + H2O
(1 Point)
77
24
58
29
Cân bằng pt
4. AL + HNO3 -------> AL(NO3)3 + NxOy +H2O
5. M + H2SO4--------> M2(SO4)n + SO2 + H2O
6. M + HNO3 --------> M(NO3)n + NxOy + H2O
7. Zn + HNO3 -------> Zn( NO3)2 + NO + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( NO : N2O= 1:2)
8. AL + HNO3 -------;> AL( NO3)3 + N2 + N2O + H2O . Biết tỉ lệ ( N2 : N2O =2:1)
9. FeSO4 + KMnO4 + KHSO4 ---> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O.
Bài 3: Cân bằng các phản ứng theo phương pháp cho nhận e
a) Zn + H2SO4--> ZnSO4 + S + H2O
b) Mg + HNO3 --> Mg(NO3)2 + N2 + H2O
c) P + HNO3--> H3PO4 + NO2 + H2O
d) FeO + HNO3 -->Fe(NO3)3 + NO + H2O
e) Fe(OH)2 + HNO3 --> Fe(NO3)3 + NO + H2O
cân bằng các phả ức phức tạp
Zn + HNO3 => Mg(NO3)2 + N2O + N2 + H2O
biết 1 hỗn hợp khí thu được ở đktc có khối lượng là 1.60715 (g)
lập phương trình hoá học của các phản ứng oxi hoá khử theo phương pháp thằng bằng electron
1) Mg + H2SO4 ——> MgSO4 + H2S + H2O
2) Al + HNO3 ——> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
3) Al + HNO3——> Al(NO3)3 + N2O + H2O
4) KMnO4 + HCl ——> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
5) K2Cr2O7 + HCl ——> KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O
Tìm chất khử,chất oxi hóa,quá trìn oxi hóa,quá trình khử trong các Th sau:
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O
kMnO4 + HCl -> KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
NH4NO3---to-->N2O + H2O
Cu + HNO3 -> Cu(NO3)2 + NO + H2O