I. Language

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

Mark the letter A, B, C, or D to indicate the word or phrase CLOSEST in meaning to the underlined word or phrase.

1. When my brother worked in Seoul, he could brush up on his Korean.

A. improve quickly             B. widen             C. require             D. clean up

2. After leaving school at 18, my brother got several part-time jobs to gain some work experience.

A. wonder                         B. offer                C. obtain              D. need

3. The office manager has scheduled several job interviews with the best candidates for the position.

A. employees           B. researchers             C. interviewers             D. applicants

4. The newly opened factory has to deal with stressful situations in a very competitive market.

A. cope with             B. develop             C. replace                 D. maintain

datcoder
22 tháng 9 lúc 18:06
1. A2. C3. D4. A

1. A

When my brother worked in Seoul, he could brush up on his Korean.

(Khi anh trai tôi làm việc ở Seoul, anh ấy có thể học nhanh tiếng Hàn.)

A. improve quickly (cải thiện nhanh chóng)

B. widen (mở rộng)

C. require (yêu cầu)

D. clean up (dọn dẹp)

2. C

After leaving school at 18, my brother got several part-time jobs to gain some work experience.

(Sau khi rời trường năm 18 tuổi, anh trai tôi đi làm thêm để tích lũy kinh nghiệm làm việc.)

A. wonder (thắc mắc)

B. offer (đề nghị)

C. obtain (có được)

D. need (cần)

3. D

The office manager has scheduled several job interviews with the best candidates for the position.

(Người quản lý văn phòng đã lên lịch một số cuộc phỏng vấn việc làm với những ứng viên tốt nhất cho vị trí này.)

A. employees (nhân viên)

B. researchers (nhà nghiên cứu)

C. interviewers (người phỏng vấn)

D. applicants (người nộp đơn)

4. A

The newly opened factory has to deal with stressful situations in a very competitive market.

(Nhà máy mới khai trương phải đối mặt với những tình huống căng thẳng trong một thị trường rất cạnh tranh.)

A. cope with (đối phó)

B. develop (phát triển)

C. replace (thay thế)

D. maintain (duy trì)