I. Language

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
datcoder

 Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer.

1. AI-based robots can do household chores _____ they were humans.

A. as if            B. although            C. because            D. than

2. What would you do _____ you suddenly became famous and received a lot of publicity?

A. if               B. like                     C. so that               D. such that

3. To prepare for the graduation party, we had a technician _____ big screens on the walls.

A. installed            B. install            C. installing            D. installs

4. I'm writing a report on wildlife conservation and need to get all facts _____.

A. check            B. checking            C. to check            D. checked

datcoder
21 tháng 9 lúc 21:34

1. A

AI-based robots can do household chores _____ they were humans.

(Robot dựa trên AI có thể làm việc nhà _____ chúng là con người.)

A. as if (như thể)

B. although (mặc dù)

C. because (vì)

D. than (hơn)

Giải thích: sử dụng cấu trúc “as if” để diễn tả một điều không đúng, không có khả năng xảy ra ở quá khứ, hiện tại.

2. A

What would you do _____ you suddenly became famous and received a lot of publicity?

(Bạn sẽ làm gì _____ bạn đột nhiên trở nên nổi tiếng và nhận được nhiều sự chú ý của công chúng?)

A. if (nếu)

B. like (thích)

C. so that (để mà)

D. such that => không tồn tại cụm từ này: such + cụm danh từ + that + mệnh đề

Giải thích: Câu điều kiện loại 2 ” S + would + V + if + S + Ved/V2 (quá khứ đơn).”

3. B

To prepare for the graduation party, we had a technician install big screens on the walls.

(Để chuẩn bị cho bữa tiệc tốt nghiệp, chúng tôi có một kỹ thuật viên cài đặt màn hình lớn trên tường.)

A. installed

B. install 

C. installing

D. installs

Giải thích: have + S + V bare (cấu trúc nhờ ai đó làm điều gì)

4. D

I'm writing a report on wildlife conservation and need to get all facts checked.

(Tôi đang viết báo cáo về bảo tồn động vật hoang dã và cần thu thập tất cả thông tin thực tế được xác thực.)

A. check

B. checking

C. to check

D. checked                                         

Giải thích: Cấu trúc nhờ cái gì đó được làm “get + something + V3/ed”