Điện phân 100 ml dung dịch CuSO4 0,1M và AgNO3 0,2M với điện cực trơ. Sau khi ngừng điện phân thu được dung dịch A chứa 2 ion kim loại. Thêm NaOH dư vào dung dịch A được kết tủa. Đem nung kết tủa này ngoài không khí đến khối lượng không đổi được một chất rắn nặng 1,48g. Tính thể tích khí thu được tại anot?
A. 22,4ml B. 56ml C.33,6ml D.11,2ml
Khi điện phân 500ml dung dịch gồm NaCl 0.2M và CuSO4 0.05M với điện cực trơ khi kết thúc điện phân thu được dung dich X. Phát biểu nào sau đây đúng :
A.Dd X hòa tan được Al2O3
B. Khí thu được ở anot của bình điện phân là Cl2, H2
C. Ở catot xảy ra sự OXH Cu2+
D. Dd X hòa tan được kim loại Fe
Tiến hành điện phân 100 gam dung dịch chứa 0,2 mol FeCl3; 0,1 mol CuCl2 và 0,16 mol HCl (với hai điện cực trơ) đến khi có khí bắt đầu thoát ra ở cả hai điện cực thì dừng điện phân. Đem phần dung dịch cho tác dụng hết với 150 gam dung dịch chứa AgNO3, kết thúc phản ứng thu được 90,08 gam kết tủa và dung dịch Y chứa một muối duy nhất có nồng độ a%. Giá trị của a gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 34,5%. B. 33,5%. C. 30,5%. D. 35,5 %.
Mọi người giải chi tiết giúp e mấy câu này vs ah:
Câu 1: Có hh chất rắn A gồm Ba và Al. Cho m gam A vào nước đc V lít H2 đktc. Mặt khác m gam A tác dụng với dd Ba(OH)2 dư thu đc 1,75V lít H2. % khối lượng Ba trong A
Câu 2: Điện phân ( điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất 100%) dd chứa đồng thời 0,3 mol CuSO4 và 0.1mol NaCl kim loại thoát ra khi điện phân bám hoàn toàn vào catot. Khi ở catot khối lượng tăng lên 12,8g thì ở anot có V lít khí toát ra đktc. Giá trị của V
Câu 3: hh X gồm K và Al. cho m gam X t/d với H2O dư thu đc 0,4 mol H2. cho m gam X t/d với dd KOH dư thu đc 0,475 mol H2. Xác định giá trị của m