Mình đã có soạn một chủ đề về Động từ Khiếm Khuyết, bạn có thể truy cập link Động từ Khiếm Khuyết (Master) - Modal Perfect | Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao | Học trực tuyến để xem thêm nhé!
Mình đã có soạn một chủ đề về Động từ Khiếm Khuyết, bạn có thể truy cập link Động từ Khiếm Khuyết (Master) - Modal Perfect | Tiếng Anh Cơ Bản Và Nâng Cao | Học trực tuyến để xem thêm nhé!
Ví dụ với bài tập tiếng Anh lớp 7 về giới từ, học sinh sẽ được tiếp xúc với các loại giới từ khác nhau và cách sử dụng trong từng trường hợp cụ thể. Có những trường hợp dùng giới từ at, nhưng trong trường hợp khác lại sử dụng giới từ in. Vì vậy để làm bài tập tốt, các bạn sẽ phải nắm vững kiến thức về cách sử dụng giới từ trong tiếng Anh.
1. Lan’ll have a party …………………. Friday evening.
2. Would you like to come ……….my house …………lunch?
3. She takes care ………….her family.
4. She works ………a local supermarket.
5. My mother works……………the field………….my father.
6. Does your father work ………….. Hanoi?
7. David is good ……………….. Math.
8. What do you do ………….your free time?
9. Are you interested …………..sports?.
10. There’s a good film ………….. ……… the moment.
11. Thanks ……….. your letter.
12. I’ll see my mom and dad …………….. their farm.
13. We have to work hard ……….home and…………….school
14. We’ll visit her ……….Christmas.
15. Are you tired …………..watching TV?
16. She often brings them …………… school.
17. He works ……….a factory.
18. We always go to Ha Long Bay ……….vacation.
Chia dạng đúng của động từ trong ngoặc:
I(meet).... you soon
Sau " spend " thì động từ biến đổi ko hay giữ nguyên
viết 1 đoạn văn ngắn ( khoảng 100 từ ) nói về hoạt động ở trường em bằng tiếng anh
Chia động từ :
1, She hates (laugh) at by others.
2, He (buy) the car yesterday.
3, Hoa often ( go ) swimming on Saturday.
Cho các từ : drink ; give ; go; have ; read ; put ; run; see ; take; write
Chia động từ đó và gắn sao cho phù hợp
1, All my friends........... to mu birthday party
2,We were late for school sao we....... to the bus stop
3, Our teacher .... us lots of homework last night
4, I......... a sandwich and an apple to shool for my lunch
5, I ...... take the poster of L.A . Lakers on my bedroom well
6, I............ breakfast and then I...... to school
7, I ......... lots of water before the game
8, I ........ all question on the test carefully and then I . the answer
20-11 lớp các bn múa bài j >??>?>
bình luận giúp mình nhé ! bài nào sôi động vui vui càng tốt hihi
Task 1. Chia động từ trong ngoặc ở Thì hiện tại đơn.
1. I (be) ________ at school at the weekend.
2. She (not study) ________ on Friday.
3. My students (be not) ________ hard working.
4. He (have) ________ a new haircut today.
5. I usually (have) ________ breakfast at 7.00.
6. She (live) ________ in a house?
7. Where (be)____ your children?
8. My sister (work) ________ in a bank.
9. Dog (like) ________ meat.
10. She (live)________ in Florida.
Task 3. Chọn đáp án đúng.
1. I don’t stay/ doesn’t stay at home.
2. We don’t wash/ doesn’t wash the family car.
3. Doris don’t do/ doesn’t do her homework.
4. They don’t go/ doesn’t go to bed at 8.30 p.m.
5. Kevin don’t open/ doesn’t open his workbook.
6. Our hamster don’t eat/ doesn’t eat apples.
7. You don’t chat/ doesn’t chat with your friends.
8. She don’t use/ doesn’t use a ruler.
9. Max, Frank and Steve don’t skate/ doesn’t skate in the yard.
10. The boy don’t throw/ doesn’t throw stones.
Task 1. Choose the best answer
1. We can’t go along here because the road……………………
A. is repairing B. is repaired
C. is being repaired D. repairs
2. The story I’ve just read……………….Agatha Christie.
A. was written B. was written by
C. was written from D. wrote by
3. I’m going to go out and………………………………………….
A. have cut my hair B. have my hair cut
C. cut my hair D. my hair be cut
4. Something funny ………………………in class yesterday.
A. happened B. was happened
C. happens D. is happened
5. Many US automobiles……………………in Detroit, Michigan.
A. manufacture B. have manufactured
C. are manufactured D. are manufacturing
Task 2. Viết lại câu sao cho nghĩa không đổi sử dụng từ gợi ý trong ngoặc.
1. She started to live in Hanoi 2 years ago. (for)
→ ………………………………………………………………………………………………………………………
2. He began to study English when he was young. (since)
→ ………………………………………………………………………………………………………………………
3. I have never eaten this kind of food before. (This is)
→ ………………………………………………………………………………………………………………………………………
4. I have never seen such a beautiful girl before. (She is)
→ ………………………………………………………………………………………………………………………
5. This is the best novel I have ever read. (before)
→ ………………………………………………………………………………………………………………………
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon 2.parent. Uncle. Friend. Aunt. 3.nice. Miss. Pertty. Different