PTHH 1: N2 + 3H2 -to;xúc tác Fe,Pt; áp suất-> 2NH3
PTHH 2: 2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O
PTHH 3: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
PTHH 4: Fe3O4 + 8HCl -to-> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
PTHH 1: N2 + 3H2 -to;xúc tác Fe,Pt; áp suất-> 2NH3
PTHH 2: 2H2S + 3O2 -to-> 2SO2 + 2H2O
PTHH 3: 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
PTHH 4: Fe3O4 + 8HCl -to-> 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
hoàn thành phương trình sau:
1) \(FeCl_2+NaOH\rightarrow Fe\left(OH\right)_3+.......\)
2) \(Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3+H_2O\)
3) \(NH_3+O_2\rightarrow N_2+H_2O\)
4) \(NaSO_3+HCl\rightarrow NaCl+SO_2+........\)
5) \(H_2S+O_2\rightarrow SO_2+H_2O\)
1) cho các chất \(KMnO_4\), Zn, dung dịch HCl, CuO, Na,\(Fe_2O_3\), \(H_2O\). VIết các PTHH điều chế các chất sau: \(H_2,O_2,Cu,NaOH,FeCl_2\)
2) hoàn thành các PTHH sau:
a) \(FexOy+......\rightarrow Fe+H_2O\)
b) \(H_2O+......\rightarrow M\left(OH\right)_n+H_2\)
c) \(CuS+O_2\rightarrow........+SO_2\)
d) \(FeO+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\)
3) nêu phương pháp hóa học nhận biết các chất rắn riêng biệt sau: \(P_2O_5,SiO_2,Na_2O,NaCl\)
câu 1: cho sơ đồ phản ứng sau :
a) \(A_1\rightarrow Fe_aO_b\rightarrow A_2\underrightarrow{HCl}A_3+H_2\)
b) \(FeS_2\rightarrow A_4\rightarrow A_5\rightarrow A_6\underrightarrow{+Al}A_7+H_2\)
hãy chọn các chất thích hợp A1; A2; A3; ........ A7 để viết pương trình hóa học hoàn thành sơ đồ chuyển hóa ghi trên ( ghi rõ điều kiện nếu có )
Thực hiện các chuyển hóa sau
a) Cu \(\rightarrow\) CuO \(\rightarrow\)Cu
\(\downarrow\)
b) Fe - Fe3O4 - Fe - FeCl2
c) KClO3 - O2 - H2O - H2 - Fe
d) KMnO4 - O2 - SO2 - SO3 - H2SO4
e) KNO3 - O2 - P2O5 - H3PO4 - Ca3(PO4)2
f) H2O - O2 - CaO - Ca(OH)2 - CaCO3
từ 1 tấn quẵng pisit sắt chưa 80% là FeS\(_2\) điều chế axit H\(_2\)SO\(_4\) qua các giai đoạn
FeS\(_2\) \(\Rightarrow\)(90%) SO\(_2\)\(\Rightarrow\)(64%) SO\(_3\)\(\Rightarrow\)(80%) H\(_2\)SO\(_4\)
tính khối lượng H2SO4 thui được
Câu 1: Khử 48g Cu2 Oxit bằng khí Hidro thu được đồng kim loại và hơi nước.
a. Viết pthh xảy ra.
b. Tính khối lượng đồng kim loại sau phản ứng.
c. Tính thể tích Hidro đã cho.
Câu 2: Lập pthh của các sơ đồ phản ứng sau:
a. Mg+Cu(SO4)2 -> Mg(SO4)2+Cu
b. KMnO4->K2MnO4+MnO2+O2
c. Fe+Cl2->FeCl3
d. Zn+HCl->ZnCl2+H2
viết phương trình hóa học của các phản ứng sau theo sơ đồ chuyển hóa : h2o →h2 → hcl → H2O → NaOH
Phản ứng hóa học xảy ra khi cồn cháy ( đèn cồn trong phòng thí nghiệm ) là :
Rượu etilic ( C\(_2\)H\(_6\)O ) + oxi \(\rightarrow\) khí cacbonic ( CO\(_2\)) + hơi nước
a, Lập phương trình hóa học của phản ứng
b, Tính thể tích không khí cần thiết để đốt cháy hết 4,6 gam rượu etilic . Biết oxi chiếm 1/5 thể tích không khí và các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn
Cho mk hỏi 2 câu này nha!!!
Câu 1: CaCl2 và AgNO3 có tác dụng đc vs nước k???
Câu 2: PT này mk viết đúng rồi nhỉ???
K2O + H2O \(\rightarrow\) 2KOH