THỜI GIAN |
SỰ KIỆN |
KẾT QUẢ |
8 - 1566 |
Cách mạng Hà Lan |
Lật đổ ách thống trị của vương quốc Tây Ban nha |
1640 - 1688 |
Cách mạng tư sản Anh |
Lật đổ chế độ phong kiến ,mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triễn. |
1775 |
Chiến tranh giành độc lập 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ. |
Anh công nhận nền độc lập của 13 thuộc địa .Thành lập hợp chủng quốc Mĩ (USA). |
1789 - 1794. |
Cách mạng tư sản Pháp. |
Phá bỏ tận gốc chế độ phong kiến ,mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển ,ảnh hưởng sâu rộng trên toàn thế giới |
2 - 1848 |
Tuyên ngôn Đảng cộng sản ra đời. |
Nêu quy luật phát triển của xã hội loài người về sự thắng lợi của chủ nghĩa xã hội .Vai trò của giiai cấp vô sản trong việc lật đổ chế độ tư bản xây dựng xã hội mới. |
1848 - 1849 |
Phong trào cách mạng ở Pháp và Đức. |
Giai cấp vô sản xác định được sứ mệnh của mình,có sự đoàn kết quốc tế trong phong trào công nhân . |
1868 |
Minh Trị Duy tân |
Đưa Nhật chuyển sang chủ nghĩa tư bản và chuyển nhanh sang chủ nghĩa đế quốc. |
1871 |
Công xã Pa-ri |
Là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản. |
1911 |
Cách mạng Tân Hợi |
Là cuộc cách mạng tư sản lật đổ chế độ phong kiến ở Trung Quốc .Ảnh hưởng đến phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á. |
1914 - 1918 |
Chiến tranh thế giới thứ nhất. |
Là cuộc chiến tranh đế quốc phi nghĩa .Ảnh hưởng nghiêm trọng đến tình hình thế giới sau chiến tranh. |
10 - 1917 |
Cách mạng tháng Mười Nga. |
Là cuộc cách mạng vô sản thắng lợi đầu tiên trên thế giới.Mở đầu thời kì lịch sử thế giới hiện đại. |