Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Xét phép lai P: AB/ab X Ab/aB biết tần số hoán vị gen là 40% . Đời con có bao nhiêu loại Kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình, tỉ lệ kiểu hình ở đời con?
Một cá thể dị hợp 2 cặp gen liên kết hoàn toàn. Khi giảm phân tạo giao tử ab chiếm 1/2. Kiểu gen của cá thể trên là
A.AaBb B. Ab/aB C. AB/ab D.AB/ab và aB/ab
Ở đậu, alen A quy định tính trạng cây cao, alen a quy định tính trạng cây thấp; alen B quy định quả hình tròn; alen b quy định quả hình bầu dục. Các gen liên kết hoàn toàn. Cho phép lai Ab/aB x Ab/aB. Hãy viết sơ đồ lai và kết quả kiểu gen, kiểu hình của phép lai trên.
Ở cà chua trên A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định quả vàng, gen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với gen b qui định thân thấp. hai cặp alen cùng nằm trên một cặp NST tương đồng. Viết sơ đồ lai sau AB/ab x ab/ab. Xác định TLKG, TLKH ở đời F1. a/trường hợp các gen liên kết hoàn toàn b/trường hợp các gen xảy ra hoán vị f=24%
Câu 24: Khi cho cơ thể dị hợp 2 cặp gen quy định 2 cặp tính trạng trội lặn hoàn toàn tự thụ phấn, ớ đời lai thu được một kiểu hình bất kỳ với tỷ lệ 20%. Hai tính trạng đó di truyền tuân theo quy luật:
A. Liên kết gen hoàn toàn B. Liên kết gen không hoàn toàn
C. Phân ly độc lập D. Tương tác gen
Câu 25: Hiện tượng hoán vị gen diễn ra ở kỳ nào trong chu kỳ sống ở tế bào?
A. Kỳ trước/ Phân bào I giảm phân.
B. Kỳ giữa/ Phân bào I giảm phân.
C. Kỳ trước/ Phân bào II giảm phân.
D. Kỳ giữa/ Phân bào II giảm phân.
Câu 26: Số nhóm gen liên kết trong một tế bào bằng:
A. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n.
B. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể đơn bội n.
C. số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể tam bội 3n.
D. số cặp gen – alencùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể.
cho cơ thể kiểu gen AB/ab f=40% x Ab/ab . Tìm tỷ lệ kiểu gen , kiểu hình đời con
Tần số hoán vị gen như sau: AB = 49%, AC = 36%, BC = 13%. Vị trí các gen trên NST như thế nào?
Câu 3: Cho phép lai P: AB//ab r Ab//Ab . Biết các gen liên kết hoàn toàn. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen AB// Ab ở F1 sẽ là:
A. 1/16. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/4.
Bài 1: Ở cây ngô quy định: A:cây cao;a:cây thấp; B:Bắp dài; b:bắp ngắn. Quá trình xảy ra hoán vị gen với f=20%.Hãy xác định TLKH ở các phép lai sau:
ABab x ABab 2) AbaB x AbaB 3)ABab x AbaB
Bài 2: Biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn. Bố với mẹ đều có hoán vị gen với f=40%. Xét phép lai: P: ABab x ABab
1) Tính TLKH có 1 tính trạng trội
2)TLKH có 2 tính trạng trội
3)Tỉ lệ của các KG đồng hợp
4)Tỉ lệ cá thể dị hợp 2 cặp gen
Giúp mk 2 bài trên với ạ mk đang cần gấp