Bài 2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A. C. nguyên tử khối của nguyên tử.
B. số hiệu nguyên tử z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử z.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án
Chọn D
Bài 2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết
A. số khối A. C. nguyên tử khối của nguyên tử.
B. số hiệu nguyên tử z. D. số khối A và số hiệu nguyên tử z.
Chọn đáp án đúng.
Đáp án
Chọn D
Câu 3: Trong kí hiệu X A z thì:
A. A là số khối. B. Z là số hiệu nguyên tử. C. X là kí hiệu nguyên tố. D. Tất cả đều đúng.Câu9: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p.n,e bằng 18. Số hạt không mang điện bằng trung bình cộng của tổng số hạt mang điện. Tính Số khối của nguyên tử X và viết kí hiệu nguyên tử X.
viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tố Mg có số p là 12, số n là 12 A có số e là 8 và số hạt không mang điện là 8 X có số khối là 23 và số n là 12 B có nguyên tử khối 14, số e là 17
Cho 2 nguyên tố M, X trong đó: a. Trong M có: hiệu số notron và số proton là 3. b. Số proton trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 6. c. Tổng số notron trong M và X là 36. d. Tổng số khối của M và X là 76.Tính số khối của M và X.
Một nguyên tử X có tổng số hạt là 155, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Xác định điện tích hạt nhân, nguyên tử khối và viết kí hiệu của nguyên tử X
Nguyên tố Liti (Z= 3) có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 6Li chiếm 7,5%. Viết kí hiệu nguyên tử đồng vị còn lại, biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,925.
Nguyên tử Y có số khối là 39. Trong nguyên tử Y số hạt mang điện gấp 1,9 lần số hạt không mang điện. Xác định kí hiệu nguyên tử Y
một nguyên tử x có tổng số hạt là 40 hạt mang điện nhỏ hơn hạt không mang điện là 1 tìm e số p số n và viết kí hiệu tính khối lượng bằng gram của một nguyên tử x
nguyên tử nguyên tố x có tổng số hạt là 58, trong đó số hạt mang điện ở hạt nhân ít hơn hạt không mang điện là 1 hạt. xác định z, n, a và viết kí hiệu nguyên tử x