Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
nFe3O4=9,28\232=0,04 mol
=>=>VH2=0,16.22,4=3,584g
=>mFe=0,12.56=6,72g
Fe+2HCl->FeCl2+H2
nHCl=7,3\36,5=0,2 mol
=>VH2=0,2.22,4=4,48l
Fe3O4+4H2-to>3Fe+4H2O
nFe3O4=9,28\232=0,04 mol
=>=>VH2=0,16.22,4=3,584g
=>mFe=0,12.56=6,72g
Fe+2HCl->FeCl2+H2
nHCl=7,3\36,5=0,2 mol
=>VH2=0,2.22,4=4,48l
Dùng hiđro (H2) để khử 7,2 gam sắt (II) oxit (FeO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
Dùng hiđro (H2) để khử 7,2 gam sắt (II) oxit (CuO)
a) Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra ?
b) Tính khối lượng đồng (Cu) thu được?
c) Tính thể tích khí hiđro đã dùng (ở đktc)?
Dùng khí \(H_2\) khử hoàn toàn 28g hỗn hợp MgO , \(Fe_2O_3\), CuO ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được chất rắn A. Cho hỗn hợp A tác dụng hoàn toàn dung dịch HCl vừa đủ thu được 4,48l H2 (đ.k.t.c) và 6,4g một chất rắn không tan. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
câu 2 ;trong phòng thí nghiệm ngta dùng hiđro đẻ khử sắt III oxit và thu được 11,2 g sắt
a,viết PTHH
b,tính khối lượng sắt III oxit đã phản ứng
c,tính thể tích khí hidro đã tiêu thụ
d, tính khối lượng kẽm cần dùng khi tham gia phản ứng với dung dich axit HCL đẻ có đc lượng khí hiddro tham gia phản ứng khử III oxit trên
câu 3;điện phân nước trong bình điện phân thu đc khí oxi và khí hidro
a,nếu điện phân 3,6g nước tính khối lượng khí hidro và oxi tạo thành
b, nếu dùng lượng khí hidro thu được ở trên đem khử 8,0 gam đồng II oxit tính khối lượng đồng tạo thành
câu 4 ; cho 22,4g sắt tác dụng với dung dịch loảng có chứa 7,3g axit HCL
A, chất nào con dư sau phản ứng và dư bao nhiêu
b,tính thể tích khí hiđro thu đc ở (đktc)
câu 5; cho 5,4g AL tác dụng với dung dịch có chứa 0,3 mol HCL thể tích khí hiddro thu đc ở đktc
Cho 13 gam kẽm vào dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn thu được FeCl2 và khí H2
a) Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Tính thể tích khí thu được ở điều kiện tiêu chuẩn
c) Tính khối lượng muối FeCl2 thu được
d) Dẫn toàn bộ khí H2 trên qua bình đựng bột đồng (II) oxit đun nóng. Tính khối lượng đồng thu được sau phản ứng
Bài 8: Cho 6 gam Magie vào bình chứa dd Axit clohiđric HCl thu được Magieclorua và khí hiđro
a/ Tính khối lượng MgCl2 thu được
b/ Tính thể tích Hidrô thu được ở đktc ?
c/ Lấy lượng H2 trên dẫn vào ống nghiệm có chứa 0,3 mol PbO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Khử hoàn toàn 16g 1 oxit sắt bằng khí Co ở nhiệt độ cao sau khi phản ứng kết thúc thấy khối lượng chất rắn còn lại là 11,2g.
a) Xác định CTHH của oxit đó.
b) chất khí sinh ra được dẫn vào dung dịch nước vôi trong lấy dư. Tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
Cho 4,6g kim loại natri tác dụng hết với khí oxi.
a. Viết PTHH của phản ứng
b. Tính thể tích oxi tham gia phản ứng ở đktc
c. lấy toàn bộ sản phẩm đem hòa tan hết trong nước thì thu được 160g dung dịch A. tính nồng độ phần % của dung dịch A.
d) Cần thêm bao nhiêu gam Na vào A để nồng độ dung dịch tăng thêm 5%
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc