không dùng máy tính, hãy tính giá trị biểu thức:
\(sin200^0.sin310^0+\cos340^0.\cos50^0\)
Không dùng máy tính, tính giá trị biểu thức \(B=\dfrac{cos822^o.cot\left(-528^o\right)}{cos\left(-888^o\right)}\)
Không dùng máy tính, tính giá trị biểu thức B=\(\dfrac{cos822^o.cot\left(-528^o\right)}{cos\left(-888^o\right)}\)
a) Biến đổi \(\sin\alpha-1\)thành tích
b) Rút gọn biểu thức \(P=\dfrac{\cos\alpha+2\cos3\alpha+\cos5a}{\sin\alpha+2\sin3\alpha+\sin5a}\)
c) Tính giá trị biểu thức \(P=\sin30.\cos60+\sin60.\cos30\)
d) Giá đúng của \(cos\dfrac{2\pi}{7}+\cos\dfrac{4\pi}{7}+\cos\dfrac{6\pi}{7}\)
e) Giá trị đúng của \(\tan\dfrac{\pi}{24}+\tan\dfrac{7\pi}{24}\)
cho tana=3. tính giá trị của biểu thức: A=\(\frac{2sin^2+3sinacosa}{4+5cos^2a}\)
cho tan\(\alpha\)=2.Tính giá trị của biểu thức A=\(\dfrac{4sin^2\alpha+3cos\alpha sin\alpha}{5sin^2\alpha-2cos^2\alpha}\)
tính giá trị biểu thức
sin(x+π/5) sin(x+2π/5)+sin (x+3π/5) + sin(x+4π/5)
1. Thu gọn biểu thức sau A=sin4x+sin2x.cos2x
2. Tính giá trị của biểu thức \(A=2sin\dfrac{\pi}{6}+3cos\dfrac{\pi}{3}+tan\dfrac{\pi}{4}\)
3. Tính các giá trị lượng giác của \(\alpha\) biết: \(sin\alpha=\dfrac{12}{13};\left(0< \alpha< \dfrac{\alpha}{2}\right)\)
4. Tính giá trị của biểu thức sau: \(A=sinx+cosx.tanx\), nếu \(cosx=\dfrac{1}{2}\) với \(\dfrac{3\pi}{2}< x< 2\pi\)
Tính giá trị biểu thức:
\(P=\left[Tan\dfrac{17\Pi}{4}+Tan\left(\dfrac{7\Pi}{2}-x\right)\right]^2+\left[Cot\dfrac{13\Pi}{4}+Cot\left(7\Pi-x\right)\right]^2\)