Bài tập 3. Nhập vào một mảng số nguyên và in ra các phần tử là số nguyên tố có trong mảng.
- Viết các lệnh:
+ Nhập, Xuất dữ liệu
+ Khai báo biến
+ Câu lệnh điều kiện
+ Vòng lặp For.. do, While.. do
Câu lệnh khai báo mảng sau đây có được máy tính thực hiện không?
var N: integer;
A: array[1..N] of real;
Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:Var X: Array [1..5] of integer;Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng? *
1 điểm
X(2) := 8;
X[2] := 12;
X{2} := 2;
X2 := 7;
Trong khai báo mảng và là kiểu dữ liệu gì? A. Real B.Integer C. Read D. TB
* Nhận biết:
Câu 1: Cú pháp khai báo biến mảng trong Pascal là:
A. var <Tên mảng> ; array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
B. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
C. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>..<chỉ số cuối>] of <kiểu dữ liệu >;
D. var <Tên mảng> : array [<chỉ số đầu>…<chỉ số cuối>] for <kiểu dữ liệu >;
Câu 2: Để chỉ ra một phần tử bất kỳ trong một mảng, ta có thể ghi như sau:
A. Tên mảng[chỉ số trong mảng] B. Tên mảng(chỉ số trong mảng)
C. Tên mảng[giá trị phần tử] D. Tên mảng(giá trị phần tử)
Câu 3: Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử được sắp xếp theo dãy, mọi phần tử trong dãy đều có cùng một đặc điểm là:
A. Cùng chung một kiểu dữ liệu B. Có giá trị hoàn toàn giống nhau
C. Các phần tử của mảng đều có kiểu số nguyên D. Các phần tử của mảng đều có kiểu số thực
Câu 4: Để khai báo A là một biến mảng có 10 phần tử kiểu nguyên, cách khai báo nào sau đây là đúng nhất?
A. Var A: array[1..10] of real; B. Var A: array[1..10] of integer;
C. Var A: array[1…10] of real; D. Var A: array[1…10] of integer;
Câu 5: Để xác định được các phần tử trong mảng, yêu cầu các phần tử cần thỏa mãn:
A. Mỗi phần tử đều có giá trị nhỏ hơn 100. B. Mỗi phần tử đều có một dấu hiệu nhận biết.
C. Mỗi phần tử đều có một chỉ số. D. Mỗi phần tử đều có một kiểu dữ liệu khác nhau.
Câu 6: Khai báo biến kiểu mảng nào sau đây là hợp lệ:
A. Var A, B: array[1..50] of integer; B. Var A, B: array[1..n] of real;
C. Var A: array[100..1] of integer; D. Var B: array[1.5..10.5] of real;
Câu 7: Chọn khai báo hợp lệ:
A. Var a,b: array[1 .. n] of real; C. Var a,b: array[1 : n] of Integer;
B. Var a,b: array[1 .. 100] of real; D. Var a,b: array[1 … 100] of real;
Câu 8: Trong các khai báo sau đây, khai báo nào đúng về khai báo biến mảng một chiều:
A. Var X: Array[1…2] of integer; B. Var X: Array[1..10.5] of real;
C. Var X: Array[4.4..4.8] of integer D. Var X: Array[1..10] of real;
* Thông hiểu:
Câu 1: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu là kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:
A. A:array[0..50] of integer; B. A:array[1..50] of integer;
C. A:array[50.. 0] of integer; D. A:array[50..1] of integer;
Câu 2: Hãy quan sát câu lệnh khai báo biến mảng sau đây:
Var X: Array [1..5] of integer;
Phép gán giá trị cho phần tử thứ 2 của mảng X nào dưới đây là đúng?
A. X(2) := 8; B. X[2] := 12; C. X{2} := 2; D. X2 := 7;
Câu 3: Trước khi khai báo mảng A: array[1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n:integer; B. Var n=10;
C. Const n:integer; D. Const n=10;
Câu 4: Có phần khai báo biến trong Turbo Pascal như sau:
Var so_thuc: real;
x2: integer;
kytu: char;
day so: array[1..50] of integer;
Biến khai báo không hợp lệ là:
A. so_thuc: real; B. x2: integer; C. kytu: char; D. day so: array[1..50] of integer;
Câu 5: Khi khai báo biến mảng, trong mọi ngôn ngữ lập trình ít nhất cần chỉ rõ:
A. Tên biến mảng.
B. Số lượng phần tử.
C. Tên biến mảng và số lượng phần tử.
D. Tên biến mảng, số lượng phần tử, kiểu dữ liệu chung của các phần tử.
* Vận dụng thấp:
Câu 1: Trước khi khai báo mảng A: array [1..n] of real; thì ta phải khai báo điều gì trước?
A. Var n: integer; B. Const n = 10; C. Var n: real; D. Cả A và B đều đúng
Câu 2: Cho mảng A có 5 phần tử với các số liệu như hình dưới đây:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
23.5 | 12 | 9 | 4.5 | 6 |
|
Hãy chọn đáp án đúng với mảng A và giá trị tương ứng:
A. A[3] = 3 B. A[9] = 3 C. A[12] = 2 D. A[5] = 6
* Vận dụng cao:
Để nhập dữ liệu từ bàn phím cho mảng A có 10 phần tử số nguyên ta dùng lệnh nào sau đây?
A. for i : = 1 to 10 do readln(A[i]); B. for i : = 1 to 10 do writeln(A[i]);
C. Dùng 10 lệnh readln(A); D. Cả A và C đều đúng
a) khai báo một mảng các phần tử gồm 100 số nguyên
b) nhập các phần tử của mảng từ bàn phím
c) hiển thị phần tử bế nhất trong mảng
d) sắp xếp mảng theo thứ tự tăng dần
trong khai báo biến mảng , chỉ số đầu và chỉ số cuối được sử dụng với kiểu dữ liệu :
A Char B String C Real D Integer
Làm giúp mình bài này với ạ! Mình đag cần gấp!!
Cho đoạn chương trình sau, hãy dùng iến mảng để khai báo biến cho chương trình:
Var a, Thunhap_TB: real; i:integer;
Begin
Thunhap_TB := 0;
for i:=1 to 50 do
begin
write('Thu nhap cua gia dinh thu ', i);
readln(a);
Thunhap_TB + a
end;
Thunhap_TB := Thunhap_TB/50;
for i := 1 to 50 do begin
write('Thu nhap cua gia dinh thu ',i); readln(a);
writeln('Do lech so voi thu nhap TB la: ', a - Thunhap_TB)
end;
End.
(Bài này là trong sgk tin 8/ tr71 nha mn nhưng mà cô giáo giao là thay vào biến kiểu mảng nhưng mình ko bt, bạn nào biết thì giải giúp mình nha, còn 2 ngày nữa là mình nộp cô r. Cảm ơn các bạn nhìu ạ <3 :333).
Cách khai báo biến mảng sau đây đúng hay sai? Nếu sai giải thích tại sao?
a) Var X: Array[10 , 13] of real;
b) Var X: Array[3..4.8] of integer;
c) Var X: Array(10..1) of integer;
d) Var X: Array[-7..7] of integer;