Dưới đây là danh sách các làng nghề truyền thống Việt Nam vẫn còn duy trì hoạt động:
STTTên làng nghề truyền thốngSản phẩm chínhQuận/HuyệnTỉnh/Thành
1 | làng Chàng Sơn | SX Đồ Gỗ | Thạch Thất | Hà Nội |
2 | Làng nghề thủ công mỹ nghệ xã Đồng Minh | Tạc tượng, điêu khắc gỗ, sơn mài, đắp vẽ hoa văn con giống kim cổ, phục chế di tích, chiếu cói. | Vĩnh Bảo | Hải Phòng |
3 | Làng Thổ Hà | gốm mỹ nghệ | Việt Yên | Bắc Giang |
4 | Làng Ninh Vân | đá mỹ nghệ | Hoa Lư | Ninh Bình |
5 | Làng Kiêu Kỵ | dát vàng quỳ | Gia Lâm | Hà Nội |
7 | Làng chài Cái Bèo | Làng chài biển | Cát Hải | Hải Phòng |
8 | Làng gốm Phù Lãng | gốm mỹ nghệ | Quế Võ | Bắc Ninh |
9 | Làng Phước Tích | gốm mỹ nghệ | Hương Điền | Thừa Thiên Huế |
10 | Làng hoa Ninh Phúc | trồng hoa | thành phố Ninh Bình | Ninh Bình |
11 | Làng Hoa Lũng | Trồng hoa | Hải An | Hải Phòng |
12 | Làng Đồng Kỵ | gỗ mỹ nghệ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
13 | Làng Đông Hồ | tranh dân gian | Thuận Thành | Bắc Ninh |
14 | Làng cói Kim Sơn | Làng nghề cói | Kim Sơn | Ninh Bình |
15 | Làng Non Nước | đá mỹ nghệ | Ngũ Hành Sơn | Đà Nẵng |
16 | Làng Châu Khê | trang sức | Bình Giang | Hải Dương |
17 | Làng Đồng Xâm | Chạm bạc | Kiến Xương | Thái Bình |
18 | Làng Vạn Phúc | lụa | Hà Đông | Hà Nội |
19 | Làng nghề Sơn Đồng | gỗ mỹ nghệ | Hoài Đức | Hà Nội |
20 | Làng Kiên Lao | sản phẩm cơ khí | Xuân Trường | Nam Định |
21 | Làng Diệc | gỗ mỹ nghệ | Hưng Hà | Thái Bình |
22 | Làng Văn Lâm | thêu ren | Hoa Lư, Ninh Bình | Ninh Bình |
23 | Làng La Xuyên | chạm khảm gỗ | Ý Yên | Nam Định |
24 | Làng Đại Nghiệp | mộc mỹ nghệ | Phú Xuyên | Hà Nội |
25 | Làng Cao Thôn | hương trầm | thành phố Hưng Yên | Hưng Yên |
26 | Làng Đông Giao | chạm khắc gỗ | Cẩm Giàng | Hải Dương |
27 | Làng Xuân Lai | tre trúc | Gia Bình | Bắc Ninh |
28 | Làng đào Đông Sơn | Nghề trồng hoa đào | thành phố Tam Điệp | Ninh Bình |
29 | Làng Hồi Quan | dệt | Từ Sơn | Bắc Ninh |
30 | Làng Đại Bái | đúc đồng | Gia Bình | Bắc Ninh |
31 | Làng Hương Mạc | chạm khảm gỗ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
32 | Làng Tam Tảo | dệt | Tiên Du | Bắc Ninh |
33 | Làng Phúc Lộc | Nghề mộc | thành phố Ninh Bình | Ninh Bình |
34 | Làng Mai Động | gỗ mỹ nghệ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
35 | Làng Phù Khê | chạm khắc gỗ | Từ Sơn | Bắc Ninh |
36 | Làng Vọng Nguyệt | dệt tơ tằm | Yên Phong | Bắc Ninh |
37 | Bản Đỉnh Sơn | mây tre đan lát | Kỳ Sơn | Nghệ An |
38 | Làng Tân Châu | lụa lãnh | Tân Châu | An Giang |
39 | Làng Tăng Tiến | mây tre | Việt Yên | Bắc Giang |
40 | Làng An Hội | đúc đồng | Gò Vấp | Thành phố Hồ Chí Minh |
41 | Làng Bảy Hiền | dệt vải | Tân Bình | Thành phố Hồ Chí Minh |
42 | Làng nem Thủ Đức | chế biến nem chả | Thủ Đức | Thành phố Hồ Chí Minh |
43 | Làng Bát Tràng | gốm mỹ nghệ | Gia Lâm | Hà Nội |
44 | Làng Nga Sơn | chiếu cói | Nga Sơn | Thanh Hóa |
45 | Làng Cót | vàng mã | Cầu Giấy | Hà Nội |
46 | Làng Phong Khê | giấy đống cao | thành phố Bắc Ninh | Bắc Ninh |
47 | Làng Trường Yên | nghề xây dựng | Hoa Lư | Ninh Bình |
48 | Làng Đa Hội | kim khí | Từ Sơn | Bắc Ninh |
49 | Làng Nha Xá | dệt lụa | Duy Tiên | Hà Nam |
50 | Làng nấu rượu Kim Sơn | Nghề nấu rượu | Kim Sơn | Ninh Bình |
51 | Làng Bạch Liên | Nghề gốm | Yên Mô | Ninh Bình |
52 | Cự Khê | Nghề làm miến | Thanh Oai | Hà Nội |
53 | Làng gốm Gia Thủy | Nghề gốm | Nho Quan | Ninh Bình |
54 | Làng Nghề rượu Phú Lộc | Nghề nấu Rượu | Cẩm Giàng | Hải Dương |
55 | Làng Vòng | Cốm | Cầu Giấy | Hà Nội |
56 | Làng An Thái | Giấy | Tây Hồ | Hà Nội |
57 | Làng La Khê | the lụa | Hà Đông | Hà Nội |
58 | Bàu Trúc | gốm | Ninh Phước | Ninh Thuận |
59 | Làng Đào Viên | Đúc Đồng | Thuận Thành | Bắc Ninh |
60 | Làng Phú An | Tủ bếp gỗ | Phúc thọ | Hà Nội |
61 | Làng Phú Đô | Bún | Nam Từ Liêm | Hà Nội |
62 | Làng Lai Triều | Hương Bài | Thái Thụy | Thái Bình |
63 | Làng Vân | Nấu rượu | Việt Yên | Bắc Giang |
64 | Làng Trống Lâm Yên | Làm Trống | Lâm Yên | Quảng Nam |
65 | Làng Chuôn Ngọ | Khảm trai | Phú Xuyên |
Hà Nội
|
- Do Chúa Trịnh, chúa Nguyễn thi hành chính ngoại thương nên các làng nghề thủ công phát triển.