Hoa đơn tính: Hoa ngô, hoa bí, hoa dưa chuột, hoa liễu, hoa mướp, hoa bí, hoa dưa leo, hoa ngô, hoa bầu, hoa su su..
Hoa lưỡng tính: hoa nhãn, hoa bưởi, hoa vải, hoa ly, hoa trúc nhật, hoa dừa, hoa cau, hoa mận, hoa mai, hoa táo, hoa khoai tây, hoa cải, hoa sen, hoa huệ, hoa cúc, hoa ổi, hoa hồng, hoa hướng dương, hoa đu đủ..
10 loại hoa đơn tính:
- Hoa bầu, hoa bí, hoa dưa chuột, hoa ngô, hoa liễu, hoa đu đủ, hoa dưa hấu,...
10 loại hoa lưỡng tính:
- Hoa nhãn, hoa bưởi, hoa ly, hoa táo tây, hoa hướng dương, hoa ớt, hoa chuối, hoa cam,...
tên hoa | hoa lưỡng tính | hoa đơn tính |
hoa bưởi | X | |
hoa cải | X | |
hoa ly | X | |
hoa cau | X | |
hoa mận | X | |
hoa mai | X | |
hoa sen | X | |
hoa huệ | X | |
hoa cúc | X | |
hoa ổi | X | |
hoa hồng | X | |
hoa ngô | X | |
hoa bí | X | |
hoa liễu | X | |
hoa mướp | X |
Hoa đơn tính: Hoa ngô, hoa bí, hoa dưa chuột, hoa liễu, hoa mướp, hoa bí, hoa dưa leo, hoa ngô, hoa bầu, hoa su su..
Hoa lưỡng tính: hoa nhãn, hoa bưởi, hoa vải, hoa ly, hoa trúc nhật, hoa dừa, hoa cau, hoa mận, hoa mai, hoa táo, hoa khoai tây, hoa cải, hoa sen, hoa huệ, hoa cúc, hoa ổi, hoa hồng, hoa hướng dương, hoa đu đủ..