NHanh hộ mình với !!!
đốt cháy hoàn toàn m gam mọt mẫu cacbon chứa 4% chất tơ bằng oxi dư thu được khí (X).Sục từ từ (X) vào 200 ml dd (Y) chứa Ba(OH)2 1M và NaOH 0,5M khi phản ứng kết thúc thu được 29,55 g kết tủa . Tính m
B1 : Phân hủy hoàn toàn m gam CaCO3 rồi dẫn toàn bộ lượng khí thu được vào bình đựng 200 ml dd A chứa hỗn hợp NaOH 1,2M và Ba(OH)2 0,8M . Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa . Tính m
B2 : Đốt cháy x gam đồng trong bình kín chưa y lít oxi ( đktc ) thu được chất rắn M . Đun nóng M trong z gam dd H2SO4 90% thu được dd N và khí P . Hấp thụ toàn bộ khí P trong 200 ml dd KOH 0,25 M có chứa 5,18 gam muối . Đun cạn dd N cho nước bay hơi từ từ còn lại 60 gam tinh thể CuSO4.5H2O . Nếu cho dd N tác dụng với NaOH thì để thu được lượng kết tủa lớn nhất phải dùng hết 300ml dd NaOH 2M . Tính x,y,z
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam muối cacbonat kim loại hóa trị II (MCO3) thu được khí B và chất rắn A. Toàn bộ khí B cho vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thu được 19,7 gam kết tủa và dung dịch còn chứa một muối axit
a,Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b, Tính khối lượng A
c, Xác định công thức muối cacbonat
1,Thêm từ từ từng giọt 100 ml dd HCl 1,5 M vào 400 ml dd A gồm KHCO3 và Na2CO3 thu được dung dịch B và thoát ra 1,008 L khí(đktc) . Cho dung dịch B phản ứng vs một lượng Ba(OH)2 dư thu được 29,55 g kết tủa. Tính Cm các chất trong ddA
2, Cho 35 g hh X gồm Na2CO3 và K2CO3. Thêm từ từ, khuấy đều 0,8l HCl 0,5M vào dd X trên thấy có 2,24 L khí CO2 thoát ra ở đktc và dd Y. Thêm Ca(OH)2 vào dd Y được kết tủa A . Tính khối lượng mỗi chất trong X và Khối lượng kết tủa A
1. Hấp thụ hoàn toàn 2,688l khí CO2 vào 2l dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/l thu được 15,76g kết tủa. Tính a
2. Cho 26,91 g kim loại M vào 700ml dd AlCl3 0,5M thấy có khí H2 thoát ra. Kết thúc pư thu được 17,94g kết tủa. Xác định M
3. Cho50g CaCO3 vao 250 g dd A, đu nhẹ đến khi pư xảy ra hoàn toàn ta được dd B. Tính C% của dd B
hấp thụ 0.336 lít hoạc 0.56 lit co2 vào 200 ml dung dịch ca(oh)2 thì thấy lượng kết tủa thu được là như nhau.thêm 100ml dung dịch naoh 0.1m vào 200ml dd ca(oh)2 thì được dung dịch x .sục từ từ đến dư khí co2 vào toàn bộ lượng dung dịch x trên .cho các thể tích đều được đo ở đktc a/ viết ptpu xảy ra. b/vẽ đô thị
Hòa tan (x)g hh gồm Na2CO3, KHCO3 vào nước để được 200ml A cho từ từ HCl 0,5M vào 200ml dd A cho đến khi vừa hết 150ml thì thu được dd B và 557,775 ml khí bay ra ở đkc ( 24,79l ). Cho dd Ba(OH)2 lấy dư vào dd B thu được 14,775g kết tủa. Tính giá trị của x và nồng độ mol/l của các chất tan trong dd A
Đốt cháy hoàn toàn x gam than chứa a% tạp chất trơ không cháy. Do thiếu oxi nên thu được hỗn hợp khí CO và CO2 với tỉ lệ thể tích tương ứng là y : 1. Cho hỗn hợp khí đó đi từ từ qua ống sứ đựng b gam CuO (dư) nung nóng. Sau khi xảy ra phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là c gam. Hòa tan hoàn toàn chất rắn đó bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư thấy bay ra z lít khí mùi hắc (ở đktc). Cho khí ra khỏi ống sứ hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong, thu được p gam kết tủa và dung dịch X. Đun nóng dung dịch X đến khi khí ngừng thoát ra lại thấy xuất hiện thêm q gam kết tủa nữa. ra làm Khí mùi hắc thoát mất màu vừa đủ V lít dung dịch KMnO4 0,02M. Lập biểu thức tính x, y, z, V theo a, b, c, p, q.
Cho 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 0,5M và NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]) 1,5M. Thêm từ từ dung dịch H2SO4
0,5M vào dung dịch X cho đến khi kết tủa tan trở lại 1 phần, thu được kết tủa Y. Đem nung kết tủa Y này đến khối lượng
không đổi thu được 24,32 gam chất rắn Z. Thể tích dung dịch H2SO4 0,5M đã dùng là