II/ Chọn từ có cách phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại:
1/ |
A. box |
B. chocolate |
C.dozen |
D. hot |
2/ |
A. half |
B. sandwich |
C. apple |
D. cake |
3/ |
A. hour |
B. hot |
C. hungry |
D. hurry |
4/ |
A. can |
B. city |
C. cooking |
D. car |
5/ |
A. teeth |
B. thank |
C. the |
D.thirsty |
III/ Khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: |
||||
1/ |
A. rice |
B. soda |
C. tea |
D.coffee |
2/ |
A. chicken |
B. lettuce |
C. meat |
D. fish |
3/ |
A.sandwich |
B. ice cream |
C. pie |
D. cake |
4/ |
A. bar |
B. box |
C. cake |
D. bottle |
5/ |
A. dozen |
B. gram |
C. kilo |
D. pie |
IV/ Chọn từ thích hợp để hoàn thành đoạn văn sau đây:
II/ Chọn từ có cách phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại:
1/ |
A. box |
B. chocolate |
C.dozen |
D. hot |
2/ |
A. half |
B. sandwich |
C. apple |
D. cake |
3/ |
A. hour |
B. hot |
C. hungry |
D. hurry |
4/ |
A. can |
B. city |
C. cooking |
D. car |
5/ |
A. teeth |
B. thank |
C. the |
D.thirsty |
III/ Khoanh tròn từ không cùng nhóm với các từ còn lại: |
||||
1/ |
A. rice |
B. soda |
C. tea |
D.coffee |
2/ |
A. chicken |
B. lettuce |
C. meat |
D. fish |
3/ |
A.sandwich |
B. ice cream |
C. pie |
D. cake |
4/ |
A. bar |
B. box |
C. cake |
D. bottle |
5/ |
A. dozen |
B. gram |
C. kilo |
D. pie |