I/ Chọn một từ có phát âm khác so với các từ còn lại.
1. a. together b. connect c. copy d. opposite
2. a. cinema b. countryside c. think d. live
3. a. jogging b. go c. those d. old
4. a. remember b. excited c. help d. exams
I/ Chọn một từ có phát âm khác so với các từ còn lại.
1. a. together b. connect c. copy d. opposite
2. a. cinema b. countryside c. think d. live
3. a. jogging b. go c. those d. old
4. a. remember b. excited c. help d. exams
câu1. tìm từ có pần gạch chân phát âm khác so với nhữg từ còn lại
1. A. teenager B. together C. guess D. regular
2.A. chicken B. coach C. orchestra D. change
3.A. child B. live C. practice D. will
4.A. leave B. read C, ready D. pleased
5.A. time B. minutes C. hoptial D. swimming
Câu2 chọn đáp án đúng
1 how_____ is your house from school?- It's about 20 minutes
Mình cần gấp lắm ạ
Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại:
1) A. different B. banana C. refrigerator D. experiment
2) A. excited B. exercise C. relax D. community
3) A. invite B. together C. vacation D. typical
4) A. family B. buffalo C. collector D. usually
Chọn câu trả lời có phần in đậm được phát âm khác với các từ còn lại : (1 mark)
A fine B time C right D city
A school B afternoon C look D classroom
A bag B wash C lamp D family
A number B brush C up D ruler
A. wishes B. practices C. introduces D. leaves
A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes
GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN
I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
chọn từ có ÂM TIẾT được nhấn khác biệt so với các từ còn lại
1 : a. repair b. harrow c. contented d. announce
2 : a. interested b. transplating c. frightening d. comfortable
chọn từ phát âm khác với các từ còn lại
1 A . leave B . break C. repeat D . peaceful
2. A photo B. going C. brother D . home
3.A , writes B. makes C. takes D. drives
4.A.guest B. gathering C. generous D. great
5.A . Judo B. town C. homework D. open
6. A. now B. cow C. how D. month
7. A.post B. hope C. school D . rope
8. A. compasses B.templas C. torches D. wishes
9. A. boots B. classmates C. dishwashers D. fireworks
chọn từ có phần phát âm khác
1 A leave B break C repeat D peauceful
2 A guest B gather C generous D great
3 A money B close C most D photo
4 A name B table C eraser D lamp
Bài 1: Chọn một từ có phần gạch chân phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. lamp B. table C. family D. breakfast
2. A. skip B. swim C. fried D. milk
3. A. play B. says C. day D. wait
4. A. books B. cats C. rulers D. parks
Giúp mk vs nha mọi người
I. Chọn câu trả lời đúng nhất (3 điểm).
1.______ is your name?A. Who B. What C. Where D. How
2.That is ______ ruler.A. a B. an C. the D. I
3.______ ? Fine , thanks.A. How are you B. How old are you C. What’s your name D. What is this
4.There ______ five people in my family.A. is B. are C. am D. do
5.Is ______ your teacher? – Yes, it is A. there B. those C. these D. this
6.______ people are there in your family?A. How many B. What C. How D. When
7.How old is he? – He’s ______.A. fifth B. second C. first D. fifteen
8.What ______ he ______? – He’s an engineer.A. does – do B. do – does C. do – do D. does – does
9.Hoa brushes ______ teeth every morning.A. his B. her C. my D. your
10.Where do you live? ______.A. I live in Hanoi B. I'm at school C. I'm twelve years old D. I'm fine. Thanks
11.Tìm từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân:A. couches B. benches C. houses D. tomatoes
12.______ ? - It’s an eraser.A. What’s your name? B. Who is that? C. What’s that? D.Where is that?
13.Tìm từ khác loại:A. teacher B. classmate C. student D. board
14.How many ______ are there in your class? - There are 35.A. benchies B. bench C. benches D. benchs
15.How old is your mother? ______ .A. He’s forty years old B. She’s forty C. She’s forty year old D. A & C are correct
II. Cho dạng đúng của động từ "to be" (1 điểm).
1.She a teacher
.2.We doctors
3.Hoang and Thuy students
.4.I Chi.
III. Nối một câu ở A và một câu trả lời ở B (2 điểm).
A
1. Hello. Is your name Phong?.
2. How are you?
3. How old are you?
4. Where do you live?
5. What do you do?
B
a. I’m sixteen years old.
b. On Nguyen Trai street.
c. I am a student
d. Yes. My name is Phong.
e. That’s right, I am.
f. I’m fine. Thank you. How about you?
1.
2.
3.
4.
5.
IV. Đọc đoạn văn dưới đây và trả lời các câu hỏi(2 điểm)
.My name is Tâm. I’m a teacher. I live in a city. I get up at five every day. I go to school at a quarter to seven. The school is not near my house. It’s very beautiful. There’s a lake near the school. There are trees and flowers in the school. In front of the school, there is a river. Behind the school, there are flowers. Behind the flowers, there are tall trees. The police station is next to the school.
1.What does Tam do?
2.Where does she live?
3.Is the school near her house?
4.Is there a river or a lake near the school?
5.What is in front of the school?
V. Sắp xếp trật tự từ trong các câu sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (2 điểm)
1.do / what / she / does / ?
2.school / I / and / this / my/ student / am / a / is
3.eraser / that / is / your / ?
4.Mai's class / students / are / twenty / in / there
5.book / where / my / is?
1.
2.
3.
4.
5.