a/ Tính khối lượng và thể tích ở đktc của hỗn hợp khí gồm: 1,2.1023 phân tử CH4, 0,25 mol O2, 22 gam khí CO2.
b/ Tính khối lượng của N phân tử các chất sau: H2O, CuSO4, C6H12O6, Ca(OH)2.
c/ Tính số mol nguyên tử H, P, O có trong 19,6 gam axit photphoric (H3PO4).
1/ Tìm CTHH của hợp chất chứa 52,94%Al và còn lại là Oxi , biết khối lượng mol hợp chất là 102 g/mol.
2/ Tìm CTHH của khí A chứa 75%C và 25%H, biết 1 lít ở điều kiện tiêu chuẩn(đktc) này là 0,7142.
giúp mk vs !!!
bài 8: đốt cháy 24 gam hợp chất A cần vừa đủ 67.2 lít khí oxi thu được khí cacbonic theo tỉ lệ số mol là 1 : 2 . Tính khỗi lượng khí cacbonic , nước thu được
BÀI 9 : khử hoàn toàn 36 gam hợp chất X CuO và Fex Oy bằng khí hidro ở nhiệt độ cao thu được 26,4 gam hỗn hợp 2 kim loại . tính khối lượng H2 O tạo thành
BÀI 10 : đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam 1 hợp chất Y gồm 3 nguyên tố ( C , H , O ) trong khí oxi thu được 22 gam CO2 và 13,5 gam H2O . Tìm CTHH của hợp chất Y , biết tỉ khối hơi của Y vs khí oxi là 1,4375.
1.Thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố Cu trong hợp chất CuSO4 là A: 20%. B: 40%. C: 64%. D: 30%.
2.Hợp chất trong đó sắt chiếm 70% khối lượng là A: FeS. B: FeO. C: Fe3 O4 . D: Fe2 O3
3.Cho 16,8 gam bột sắt tác dụng vừa đủ với khí oxi thu được 23,2 gam oxit sắt từ (Fe3 O4 ). Thể tích (đktc) khí oxi đã tham gia phản ứng là A: 2,24 lít. B: 6,72 lít. C: 8,96 lít. D: 4,48 lít
4.Có 3 bình giống nhau: bình X chứa 0, 25 mol khí N2 ; bình Y chứa 0,5 mol khí H2 S và bình Z chứa 0,75 mol khí O2 . các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng lần lượt là: A: Y,X,Z. B: X,Y,Z. C: Z,Y,X. D: Z,X,Y.
a) tính số mol và khối lượng của 3,36 lít khí CH4; của 672ml khí h2 ; của 896 ml khí CO
b) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam ; của 5,6 gam N2; của 9,6 gam SO2
c) tính số mol và thể tích ( đktc) của 4,4 gam CO2 ; của 5,6 ga, N2 ; của 9,6 gam SO2
d) tính khối lượng hốn hợp khí X ( đktc) gồm 6,72 lít CO2 và 5,6 lít SO2
e) tính thể tích hỗn hợp khí Y ( đktc) gồm 4,4 gam CO2 và 6,4 gam 02
f) một chất X vod thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 82,35% N , còn lại là H . xác định công thức hóa học của khí A có tỉ số đối vs hidro 8,5
g) một chất Z có thành phần khối lượng mỗi nguyên tố 25,9% N và 74,1% O . xác dịnh công thức hóa học của Z , biets tỉ khổi lượng của Z đối vs khí oxi 3,375
h) tìm công thức hóa ọc của hợp chất B có khối lượng mol 161 g/mol; biết thành phần % theo khối lượng mỗi nguyên tố là : 40,37% Zn ;19,88%S và 39,75%O
Câu 1: Tính thành phần phần trăm (Theo khối lượng) các nguyên tố trong hợp chất CaCO3.
Câu 2: Tìm CTHH A,biết thành phần phần trăm theo khối lượng 70%Fe,30%O.Biết hợp chất có khối lượng mol là 160 mol.
Câu 3: Sắt tác dụng với axit clohidric theo sơ đồ phản ứng
Fe + HCl ...>FeCl2 + H2
Nếu c ó 11,2 gam sắt tham gia phản ứng. Em hẫy tìm
a. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
b. Khối lượng axit clohidric cần dùng
Câu 4: Đốt cháy 24,8 gam photpho trong bình chứa 34 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit (P2O5)
a. Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất còn dư là bao nhiêu
b. Tính khối lượng điphotpho pentaoxit (P2O5) tạo thành
BÀI CẦN GẤP MONG MN GIÚP ĐỠ !!!
Một hợp chất gồm kim loại liên kết với oxi cókhối lượng mol là 102g. Thành phần khối lượng kim loại trong hợp chất chiếm 52,94%. Xác định công thức hóa học của hợp chất.
E xin cảm ơn trước ạ!
Hợp chất A có khối lượng mol phân tử là 106 g/mol,thành phần các nguyên tố theo khối lượng:43,4%Na,11,3%Cvà 45,3%O.Tìm CTHH của hợp chất A