Câu 1: Người ta thu khí oxi qua nước là do:
A. Khí oxi nhẹ hơn nước
B. Khí oxi tan nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước
D. Khí oxi khó hoá lỏng
Câu 2: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau:
A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn.
B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng
C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng
D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4,48lít O2 (đktc)
Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất :
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O( điện phân)
Câu 4: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí
Câu 5: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất:
A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới
B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới
C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới
D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra
Câu 6: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 7: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng?
A. 6,4g B.6,3g C. 6,2g D.6,1g
Câu 8: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là:
A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40%
C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30%
Câu 9: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:
A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%
Câu 10:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là:
A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định
Câu 11:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là:
A. 6g B. 7g C. 8g D.9g
Câu 12: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 13: Oxit nào sau đây có phần trăm khói lượng oxi nhỏ nhất? ( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)
A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3
Câu 14: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,40g cacbon trong 4,80g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?
A. 6,6g b.6,5g C.6,4g D. 6,3g
Câu 15: Một oxit trong đó cứ 12 phần khối lượng lưu huỳnh thì có 18 phần khối lượng oxi. Công thức hoá học của của oxit là:
A. SO2
B. SO3
C. S2O
D. S2O