2xFe3O4 + \(8x-6y\)CO → 6FexOy + \(8x-6y\)CO2
Hoàn thành công thức hóa học sau:
Fe3O4 + CO ----> FexOy + CO2
\(\Rightarrow\)2xFe3O4 + (8x - 6y)CO \(\rightarrow\) FexOy + (8x - 6y)CO2
2xFe3O4 + 8x−6y8x−6yCO → 6FexOy + 8x−6y8x−6yCO2
2xFe3O4 + \(8x-6y\)CO → 6FexOy + \(8x-6y\)CO2
Hoàn thành công thức hóa học sau:
Fe3O4 + CO ----> FexOy + CO2
\(\Rightarrow\)2xFe3O4 + (8x - 6y)CO \(\rightarrow\) FexOy + (8x - 6y)CO2
2xFe3O4 + 8x−6y8x−6yCO → 6FexOy + 8x−6y8x−6yCO2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
1, Fe2O3 + CO à FexOy + CO2
2, CxHy + O2 à CO2 + H2O
MxOy + H2SO4 ---> M2(SO4)n + SO2 + H2O
Fe3O4 + CO ----> FexOy + CO2
Lập phương trình hóa học của các phản ứng theo sơ đồ sau:
a) FexOy + CO ----> Fe3O4 + CO2
b) Al + HNO3 ----> Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O
c) Al + HNO3 ----> Al(HO3)3 + N2 + NO2 + H2O
d) CxHyOz + O2 ----> CO2 H2O
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Câu 11. Chỉ ra công thức hóa học viết SAI: A. Na2O. B. FeO2. C. MgO. D. SO3. Câu 12. Trong các dãy chất sau, dãy nào chỉ gồm oxit? A. CO2, CuO, NaOH, BaO. B. SO2, CaCl2, FeO, P2O5. C. SO2, HCl, Na2O, Fe3O4. D. CuO, BaO, K2O, SO3. Câu 14. Kẽm cháy trong khí oxi tạo ra sản phẩm là: A. ZnO B. Zn2O C. ZnO2 D. Zn2O2 Câu 17. Cho sơ đồ phản ứng: 4Fe + … 2Fe2O3. Hệ số và công thức cần điền ở dấu … là: A. O2. B. 2O2. C. 3O2. D. 4O2. Câu 18. Hợp chất nào sau đây là oxit axit? A. ZnO B. Fe2O3 C. Na2O D. SO2 Câu 19. Có mấy cách thu khí oxi? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 20. Cho sơ đồ phản ứng sau: C3H6 + O2 CO2 + H2O. Hệ số cân bằng ở O2 là: A. 6. B. 7. C. 8. D. 9. Câu 21. Tỉ lệ thể tích của H2 và O2 sẽ gây nổ mạnh nhất là: A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 2 : 3. D. 1 : 1. Câu 22. Cho các chất sau: CO2, CuO, P2O5, NO2, Fe2O3. Có bao nhiêu chất là oxit axit? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 23. Hợp chất nào sau đây là oxit bazơ? A. CO2 B. SO3 C. SO2 D. Na2O Câu 24. Công thức FeO có tên gọi là: A. Sắt oxit. B. Sắt (II) oxit. C. Sắt (III) oxit. D. Sắt từ oxit. (Giải thích rõ giúp em ạ, cảm ơn rất nhiều ạ)
Người ta khử m(g) hỗn hợp gồm Fe3O4,Fe2O3,FeO cần dùng 4,5g CO thu được 6,6 g CO2 và 67,2g sắt
a) Lập các phương trình hóa học xảy ra trong quá trình nói trênb) Tìm m?Biết khối lượng mol của hợp chất A là 58,5 g, công thức hóa học của hợp chất A gồm 2 nguyên tố có thành phần % các nguyên tố Natri: 60,68%, còn lại là Clo.Xác định công thức hóa học của hợp chất?
Câu 8: Hãy tìm công thức hóa học của hợp chất có thành phần các nguyên tố như sau: 85,71%C và 14,29%H. Biết khí A nặng hơn khí metan (CH4) là 1,75 lần .
Tìm các chất chưa biết và cân bằng các phương trình hóa học sau:
1) FexOy + … CO (nhiệt độ) -----> … Fe + … CO2
2) FexOy + CO (nhiệt độ) -----> FeO + CO2
3) FeS2 + O2 (nhiệt độ) -----> ..... + .....
4) Fe + H2SO4 (đặc, nóng) -----> .... + SO2 + H2O
5) NaHSO4 + Zn -----> ..... + ..... + H2
6) KHSO4 + Ba(OH)2 -----> BaSO4 + ......+ H2O
7) NH3 + O2 (nhiệt độ)-----> NO + H2O ( xúc tác Pt )
8) KMnO4 + HCl -----> KCl + ...... + ..... + H2O
9) KMnO4 (nhiệt độ) -----> ..... + ..... + MnO2
10) NaCl + .... (điện phân dd có màng ngăn) -----> NaOH + Cl2 + H2
Câu 4: Nêu ý nghĩa của quy tắc hoá trị. Dựa trên quy tắc hoá trị,
a) Tính hoá trị của các nguyên tố trong các hợp chất
sau: Na2O, Al2O3, CuO, Fe3O4, R2On, CO2, P2O5, Mn2O7.
b) Lập công thức các hợp chất tạo bởi:
+) Al và nhóm Oh
+) Sắt hoá trị III vs O
+) Đồng hoá trị II và Clo hoá trị I