Chất đầu tiên chắc là Cu(OH)2
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(Mg+CuCl_2\rightarrow MgCl_2+Cu\)
Chất đầu tiên chắc là Cu(OH)2
\(Cu\left(OH\right)_2\underrightarrow{t^o}CuO+H_2O\)
\(CuO+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+H_2O\)
\(CuSO_4+BaCl_2\rightarrow CuCl_2+BaSO_4\downarrow\)
\(Mg+CuCl_2\rightarrow MgCl_2+Cu\)
Viết phương trình hóa học cho chuỗi biến hóa sau :
Cu ->CuSO4 ->CuCL2 ->Cu(OH)2 ->CuO ->Cu
Hòa thành chuỗi phản ứng sau:
a.C-------)CO2------)CACO3----------)CA(OH)2-----------)CACO3--------)CACL2
b.Al--)Al2O3------)Al(NO3)3----)Al(OH)3------)AlCl3----------)Al
c.Fe-----)FeCl3-----)Fe(OH)3-----)Fe2O3-----)Fe(NO3)2----)FeCO3
d.Mg-----)MgO-----)MgCl2-----)Mg(OH)2------)MgSO4----------)MgCl2-----)Mg(NO3)2-----)MgCO3
e.Cu(OH)2 -----)CuO-------)CuSO4-----)CuCl2------)Cu(NO3)2----)CuO
Viết phương trình theo dãy chuyển hoá sau : Cu----CuO----CuSO4---CuCl2-----Cu(OH)2
Cho dãy chất Cu(OH)2, CuCl2, CuS, Cu(NO3)2, Cu,CuO, CuSO4. Viết thành một chuỗi gồm 11 phản ứng hoàn hoàn thành chúng
B1: Thực hiện chuyển đổi hóa học theo sơ đồ: a) Cu -> CuO -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 b) Mg -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 -> MgSO4 -> MgCO3 -> MgO B2: Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dd mất nhãn sau: NaOH, Na2SO4, HCl, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl. B3: Cho 9,1gam hỗn hợp MgO và Al2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dd HCl nồng độ 2,5M a) Viết PTHH b) Tính khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau
a, Al2O3->Al->Al(NO3)3->Al(OH)3->Al2O3->Al2(SO4)3->AlCl3->AL->Cu
b, Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe->FeCl2->Fe(NO3)2->FeCO3->FeSO4
c, Mg->MgO->MgCl2->Mg(OH)2->MgSO4->MgCl2->Mg(NO3)2->MgCO3
d, Cu(OH)2->CuO->CuSO4->CuCl2->Cu(NO3)2->Cu->CuO
Viết phương trình hóa học để thực hiện các chuyển đổi sau
HCl -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 -> BaSO4
cho pthh thực hiện chuyển đổi sau : Cu -> CuCl2 -> Cu(OH)2 -> CuSO4 -> Cu
Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa sau:
a) Kali -> Kali oxit-> Kali hidroxit-> Kali cacbonat-> Kali clorua
b) Cu -> CuO -> CuSO4 -> Cu(OH)2 -> CuO -> Cu
c) FeS2 -> Fe2O3 -> Fe -> FeCl3 ->Fe(OH)3 -> Fe2(SO4)3
d) Fe -> FeCl3-> Fe (OH)3 -> Fe2O3
Fe-> FeCl2 -> Fe(OH)2 -> Fe(NO3)2