2CO2+Ca(OH)2\(\rightarrow\)Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2+Ca(OH)2\(\rightarrow\)2CaCO3+2H2O
CaCO3\(\underrightarrow{^{to}}\) CaO+CO2
CO2+Na2SiO3+H2O\(\rightarrow\) Na2CO3+H2SiO3
2CO2+Ca(OH)2\(\rightarrow\)Ca(HCO3)2
Ca(HCO3)2+Ca(OH)2\(\rightarrow\)2CaCO3+2H2O
CaCO3\(\underrightarrow{^{to}}\) CaO+CO2
CO2+Na2SiO3+H2O\(\rightarrow\) Na2CO3+H2SiO3
Giúp mình hoàn thành chuỗi phản ứng sau ( ghi điều kiện nếu có)
Al→Al(NO3)3→Al(OH)3→ Al2O3→Al→Al4C3→CH4→ CO2→NaHCO3→Na2CO3→CO2→Ca(HCO3)2→CaCO3→CaCl2
Câu 1 : Thực hiện dãy chuyển hóa sau , ghi rõ điều kiện của phản ứng ( nếu có ) :
C2H2 \(\rightarrow\) C2H4 \(\rightarrow\) C2H5OH \(\rightarrow\) CH3CHO \(\rightarrow\) CH3COOH \(\rightarrow\) CH3COOC2H5
Câu 2 : Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic . Cho 33,2 gam X tác dụng hoàn toàn với Na dư thì thu được 6,72 lít khí (đktc)
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra ?
b) Xác định thành phần % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X ?
c) Cho 33,2 gam hỗn hợp X ở trên thực hiện phản ứng este hóa với hiệu suất 60% . Hãy tính khối lượng este thu được ?
Hãy hoàn thành chuỗi:
Đất đèn\(\rightarrow\)C2H2\(\rightarrow\)C6H6\(\rightarrow\)Thuốc trừ sâu 666
C6H6\(\rightarrow\)C6H5Br
C6H6\(\rightarrow\)C6H5CH3\(\rightarrow\)TNT
C6H6\(\rightarrow\)Etyl benzen\(\rightarrow\)StirenPS
Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa:
\(C_4H_{10}\rightarrow C_3H_6\rightarrow C_3H_7OH\rightarrow C_3H_6\)
\(C_4H_{10}\rightarrow C_2H_4\rightarrow P.E\)
1. Hidrocacbon no, mạch hở X chứa 20% H về khối lượng.
a. Xác định công thức phân tử của X.
b. Từ X người ta điều chế polime Z thông qua sơ đồ sau: X \(\rightarrow^{t^{0,}xt}\)Y\(\rightarrow^{t^{0,}xt,p}\)polime Z
• Viết các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ trên. Cho biết tên và nêu cụ thể một ứng dụng của Z.
• Tính thể khí X (ở điều kiện thường) cần dùng để điều chế 1 tấn polime Z. Coi hiệu suất của cả quá
trình là 75% và ở điều kiện thường thì 1 mol khí bất kì có thể tích là 24 lít.
21,9 g X ( Na;Ba;Na2O;BaO) + H2O \(\rightarrow\) DD Y ( NaOH x mol ; Ba(OH)2 0,12 mol ) + 1,12 (l) H2. Trung hòa Y = dd ( HCl 0,1M ; H2SO4 0,2M ) \(\rightarrow\) a(g) \(\downarrow\) + dd Z. Tính x, a, m muối Z
Viết phương trình phân tử, phương trình ion, phương trình ion rút gọn của các phản ứng trong dd giữa các cặp chất sau ?
1. Ca(HCO3) +KOH 2. Zn(OH)2 + NaOH
3.Na3PO4 +AgNO3 4. Na2SiO3 + CO2 + H2O
5. (NH4)2SO4 + Ca(OH)2 6. Na2SiO3 +HCl
7. suc tu tu CO2 + dd Ca(OH)2 8. Cu +HNO3 dac
B1:cho 13,95 gam hỗn hợp hai kim loại Zn và Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch Hno3 0,5m (vừa đủ),thu được 3,92 lít khí No (đktc) duy nhất.
a, Tính% khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu?
b,Tính thể tính dung dịch Hno3 đã dùng?
c, Cho 5,8 gam FeCo3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Hno3 được hỗn hợp hai khí không màu hóa nâu ngoài không khí và dung dịch X.Thêm dung dịch H2So4 loãng dư vào X thì dung dịch thu được hòa tan tối đa m gam Cu.Biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là No, tính giá trị của m?
B2: hoàn thành các chuỗi phản ứng sau:
Co2---->Na2co3----->NaOh----->Na2siO3------>H2SIO3
B3: hoàn thành dãy chuyển hóa sau và ghi dõ điều kiện phản ứng nếu có:
P------>P2O5------->H2PO4----->Ca3(PO4)2------>supephotphat
C1) viết các Pt hóa học thực hiện chuỗi phản ứng (ghi rõ điều kiện xảy ra nếu có)
C → CO2 → NaHCO3→ Na2CO3→ NaCl→NaNO3
C2) Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phẳng ứng sau (nếu có) xảy ra trong dung dịch:
a) K2CO3 + HCl
b) NaOH + H3PO4 (1:1)
c) Al + HNO3 đặc
d) Pb(NO3)2 + H2S
C3) Oxi hóa hoàn toàn 3,5 gam hợp chất hữu cơ X thu được 10,68g CO2 và 5,52g nước. Tính % về khối lượng các nguyên tố có trong X.