a) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
b) FeCl2 → Cl2 + Fe
c) 2NaOH + ZnSO4 → Zn(OH)2 + Na2SO4
d) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
e) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
a) Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe
b) FeCl2 → Cl2 + Fe
c) 2NaOH + ZnSO4 → Zn(OH)2 + Na2SO4
d) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O
e) CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
Lập PTHH và cho biết tỉ lệ số mol nguyên tử, số mol phân tử của mỗi chất?
a. Fe + …. Fe2 O3
b. K + H2O KOH + H2
c. Mg + HCl MgCl2 + H2
d. Fe + H2SO4 FeSO4 + H2
e. Zn + Cl2 …..
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O Giúp mình với T.T
lập các phương trình hóa học theo sơ đồ phản ứng sau:
1)Fe+Cl2 --- > FeCl2
2)Zn+S---> ZnS
3)P+O2 ----> P2O5
4) Mg+HCl ---> MgCl2 + H2
5)CO2+H2O --->H2CO3
6)K2O+H2O ----> KOH
7)Na + O2 ----> Na2O
8)Fe2(SO4)3 + Ca(OH)2 ----> Fe(OH)3+ CaSO4
9. Al2O3 + H2SO4 -----> Al2(SO4)3 + H2O
Lập PTHH, cho biết tỉ lệ số nguyên tử /phân tử của chất phản ứng vs sp.
a) CuO + Cu -----> Cu2O
b) FeO + O2 ------> Fe2O3
c) Fe + HCl ---> FeCl2 + H2
d) Na + H2SO4------> Na2SO4 + H2
e )NaOH + CuSO4 ---> Cu(OH)2 + Na2SO4
f )Na2CO3 + Ca (OH)2 ---> CaCO3 + NaOH
g) Fe (OH)3 ---> Fe2O3 + H2O
h) CaO+ HNO3 ---> Ca (NO3)2 + H2O
i) Fe (OH)x + H2SO4---> Fe2 (SO4)x + H2O
Lập phương trình hóa học của phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử giữa các chất trong phương trình. a) K + O2 - - >K2O b) Fe + HCl - - >FeCl2 + H2 c) Al + Cl2 - -> AlCl3 d) Na + O2 - - >Na2O e) Mg + HCl - - >MgCl2 + H2 f) Fe + Cl2 - - >FeCl3
lập PTHH theo các sơ đồ sau:
NH4NO3+NaOH-->NaNO3+NH3+H2O
(NH4)2CO3+NaOH-->Na2CO3+NH3+H2O
(NH4)2SO4+KOH-->K2SO4+NH3+H2O
(NH4)2SO4+Ba(OH)2-->BaSO4+NH3+H2O
NH4NO3+Ba(OH)2-->BaNO3+NH3+H2O
Fe2(SO4)3+Ba(NO3)2-->BASO4+FE(NO3)3
Al2(SO4)3+Ba(OH)2-->Al(OH)3+BaSO4
Fe(NO3)2+NAOH-->Fe(OH)2+NaNO3
Al2O3+HNO3-->Al(NO3)3+H2O
Fe2O3+HNO3-->FE(NO3)3+H2O
Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
CO2+Ba(OH)2-->Ba(HCO3)2
CO2+Ca(OH)2-->Ca(HCO3)2
CO2+NaOH-->NaHCO3
NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+HCl-->NaCl+CO2+H2O
Ba(HCO3)2+H2SO4-->BaSO4+CO2+H2O
BaCO3+HCl-->baCl2+CO2+H2O
12 ?+O2----NaOH+H2
13 Fe+?-----FeCl2+H2
14Na+H2O-----NaOH+H2
15?+HCL------ZnCl2+H2
16 CXHy+O2------Co2+H2O
17 P2O5+H2O-------H3PO4
18 Fe2(SO4)3+KOH--------Fe(OH)3+K2SO4
19 Fe+Cl2-------Fecl3
20 CnH2n-2+O2-------CO2+H2O
21 N2O5+H2O------HNO3
22 FeCL3+NaOH-------Fe(OH)3+NaCL
Lm hộ mik vs^^
1, Hoàn hành các phuwong trình phản ứng sau cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số nguyên tố:
a, Fe2O3+ ? ---> Fe+ H20
b, NaOH+ ? ---> Fe(OH)2+ NaCl
c, CH4+ ? ---> CO2+ H2O
d, ? + O2 ---> MgO
e, ? + CuCl2 ---> FeCl2+ Cu
g, FexOy+ H2 ---> Fe+ H2O
2,Cho 112g sắt tác dụng với AxCloHidroric tạo ra 254g sắt (II) Clorua và 4g khí Hidro bay lên. Tính khối lượng Axit đã dùng.
hoàn thành các pư và cân bằng
bao+h2o= so2+ba(oh)2= h2so4+bacl2=
al2o3+hcl= fe+hcl= naoh+al2(so4)3=
bao+co2= fe(oh)3+hcl= mg(oh)2=
fe3o4+hcl= al(oh)3+h2so4= al(oh)3=
co2+naoh= na2co3+hcl= na2so4+bacl2=
caco3= aloh+nahso3= naoh+al+h2o=
nacl+agno3= naoh+ca(hso4)2= naoh+al2o3=
fe+agno3= naoh+(nh4)2so4= naoh+al(oh)3=
naoh+zn(oh)2=
na2so3+hcl=
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2