PTHH: 2Na+2H2O=>2 NaOH+H2
nH2SO4=0,2mol
PTHH: 2NaOH+H2SO4=> Na2SO4+2H2O
0,4mol<-0,2mol
=> n NaOH=0,4mol
mà nNaOH=nNa=0,4mol
=> m Na =0,4.23=9,2g
nH2=1/2nNaOH=1/2.0,2=0,1mol
=> V H2=0,1.22,4=2,24ml
PTHH: 2Na+2H2O=>2 NaOH+H2
nH2SO4=0,2mol
PTHH: 2NaOH+H2SO4=> Na2SO4+2H2O
0,4mol<-0,2mol
=> n NaOH=0,4mol
mà nNaOH=nNa=0,4mol
=> m Na =0,4.23=9,2g
nH2=1/2nNaOH=1/2.0,2=0,1mol
=> V H2=0,1.22,4=2,24ml
Cho kim loại nhôm phản ứng hoàn toàn với 9,8 gam H2 SO4
a )viết phương trình hóa học xảy ra
b )Tính khối lượng Al đã tham gia
c )Tính thể tích hình H2 (đktc) thu được
d) dùng hết dùng hết lượng khí trên để khử đồng (3) oxit ở nhiệt độ cao tính khối lượng Cu thu được
Cho 4,6 gam kim loại Na tác dụng hoàn toàn với khí oxi thu được m gam Na2O. Cho toàn bộ lượng Na2O thu được tác dụng hoàn toàn với dung dịch HC1 1M thì thấy hết V ml dung dịch.
a,Viết các PTHH xảy ra
b, tính m
c,tính V
Đốt cháy Kim loại Magie trong bình chứa 3,36 lít khí Oxi điều kiện tiêu chuẩn
a Tính khối lượng kim loại đã tham gia phản ứng
b Tính khối lượng sản phẩm thu được sau phản ứng
C để có được khối lượng khí Oxi cho phản ứng trên thì phải dùng bao nhiêu gam Kalipemanganat
Tính khối lượng mol của:
a. Đơn chất kim loại R biết 0,15 mol R có khối lượng 6 gam.
b. Khí A tạo biết 5,6 lít khí A ở đktc có khối lượng 7 gam.
c. Hỗn hợp khí chứa 4 mol N2 và 1 mol O2
Hòa tan 16g oxit kim loại hóa trị III cần 300ml dd HCl 2M. Xác định công thức hóa học của oxit
a) Hòa tan hoàn toàn 3,6g kim loại A hóa trị II bằng dung dịch HCl thu đc 3,36l khí hidro và muối ACl2. Xác định tên kim loại A ?
b) Nếu cho lượng kim loại A nói trên vào 14,6g HCl, tính khối lượng các chất thu đc sau phản ứng
Hòa tan hoàn toàn 14,4 kim loại hóa trị II vào 250ml dung dịch H2SO4 0,3M thấy có khí thoát ra. Để trung hòa lượng axit dư phải dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Xác định kim loại X
Choo kim loại sắt tác dụng với 200 ml HCl thu được 2,479 lít khí ở điều kiện tiêu chuẩn. a. viết phương trình hóa học. b. Tính khối lượng sắt tham gia phản ứng. c.Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
Dữ kiện Chất tan Nồng độ dd Độ tan
trong dd tính được tính được a.Hoà tan 9,045g NaCl vào nước để thu được 1 lit
dung dịch (có khối lượng riêng D = 1,005g/l)
b.Hoà tan 2,235 gam KCl vào nước thu được 200 ml
dung dịch KCl.
c.Dẫn 3,36 lít khí HCl(đktc) vào 100g H2O thu được
110 ml dung dich axit clohidric
d.Hoà tan 15 gam CuSO4.5H2O vào nước thu được 250
ml dung dịch.
e.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
HCl 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
f.Trộn 50ml dung dịch HCl 0,15M với 25 ml dung dịch
j.NaOH 0,4M thu được 75 ml dung dịch X.
(PƯ: HCl + NaOH NaCl + H2O)
k.Cho 0,78 gam K vào 150g H2O thu được dung dịch X
và V lít khí H2 (đktc)
(PTPƯ: K + H2O KOH + H2)
l.Hoà tan hoàn toàn 2,295g BaO vào H2O thu được 200
ml dung dịch Y.
(PTPƯ: BaO + H2O Ba(OH)2)
m.Cho 5,3g Na2CO3 vào 50 ml dung dịch BaCl2 1,07M
(D = 1,069g/ml), lọc bỏ kết tủa thu được 50 ml dung
dịch Z.
n.Dung dịch NaOH 10% có khối lượng riêng D =
1,11g/ml.