M là kim loại thuộc nhóm IIA. Hòa tan hết 10,8g hỗn hợp gồm kim loại M và muối cacbonat của nó trong dung dịch HCl thu được 4,48 lít hỗn hợp khí A (đktc). Tỉ khối của A so với khí H2 là 11,5
a) Tìm kim loại M
b) Tính % thể tích các khí trong A
hòa tan 42,6 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại kiềm thổ( thuộc nhóm II A thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH) tác dụng vừa đủ với với dung dịch HCL 20% thu được dung dịch A và B. Cô cạn dung dịch A thu được 47,55 gam muối khan
a. tính thể tích khí B ở đktc
b.Xác định tên 2 kim loại
c . tính nồng độ %của các chất trong dung dịch A
hòa tan m gam hỗn hợp 3 kim loại chứa 200ml dd hcl vừa đủ. sau phản ứng thu được 4,48 lít khí h2 (đktc) và thấy khối lượng bình tăng 7,3 gam
Hoà tan o,6 gam kim loại hoá trị 2 vào 80 gam nước .Sau phản ứng thu được 80,57 gam ung dịch .Tìm kim loại trên
AI BIẾT LÀM THÌ GIÚP MÌNH NHA
Hòa tan m gam Fe vào dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4 loãng dư.Tính giá trị của m bit NTK của Fe=56
Hòa tan hết 24 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng dung dịch HNO3 dư, thu được V lít khí màu nâu đỏ (sản phẩm khử duy nhất, đktc) và dung dịch Y. Giá trị của V là
hấp thụ hết 2,24 lít CO2 vào cốc đựng 200 ml dung dịch Ba(OH)2 aM thu được 5,94 gam kết tủa và dung dịch . lọc kết tủa , đun nóng dung dịch A lại thu thêm được m gam kết tủa nữa. tìm a và m
Hấp thụ hết 2,296 lit Co2(đktc)vào cốc đựng 100gam dung dịch NAOHa% hu được 9,435 gam muối. Tính a và nồng dô % các chất trong dung dịch sau phan ứng