hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . xác định tên kim loại M .
hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . xác định tên kim loại M .
hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại M vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở điều kiện tiêu chuẩn ( sản phẩm khử duy nhất ) . xác định tên kim loại M .
cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,38 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được 1 kết tủa . nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn . xác định kim loại M .
cho 19,2 gam kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thu được 4,38 lít khí NO (điều kiện tiêu chuẩn) . cho NaOH dư vào dung dịch ta thu được 1 kết tủa . nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi ta thu được m gam chất rắn . xác định kim loại M .
Hòa tan hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 dư. Sau phản ứng thu được 8,96 lít khí màu nâu đỏ (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch B. Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Tính khối lượng muối có trong dung dịch B.
hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?
hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?
hòa tan hoàn toàn 4,95 gam một kim loại M trong dung dịch HNO3 thu được 5,6 lít ( điều kiện tiêu chuẩn ) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có tỉ khối so với hidro là 18,2 . xác định kim loại M ?