Gọi CTHH của oxit bazo cần tìm là $R_2O_n$
$R_2O_n + nH_2O \to 2R(OH)_n$
Theo PTHH :
$2n_{R_2O_n} = n_{R(OH)_n}$
$\Rightarrow \dfrac{11,2}{2R + 16n} = \dfrac{14,8}{R + 34n}$
$\Rightarrow R = 20n$
Với n = 2 thì R = 40(Canxi)
Vậy oxit là $CaO$
Gọi CTHH của oxit bazo cần tìm là $R_2O_n$
$R_2O_n + nH_2O \to 2R(OH)_n$
Theo PTHH :
$2n_{R_2O_n} = n_{R(OH)_n}$
$\Rightarrow \dfrac{11,2}{2R + 16n} = \dfrac{14,8}{R + 34n}$
$\Rightarrow R = 20n$
Với n = 2 thì R = 40(Canxi)
Vậy oxit là $CaO$
Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam canxi cacbonat (CaCO3) thu được m gam canxi oxit và V lít khí cacbon đioxit (đktc). (a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
(b) Tính khối lượng và thể tích.
(c) Hòa tan m gam canxi oxit ở trên vào nước dư thu được bao nhiêu gam sản phẩm?
Hòa tan hoàn toàn 14,51 gam hỗn hợp X gồm K, Ba, K2O vào nước dư thì thu được 2,24 lít khí hiđro(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 14,51 gam hỗn hợp X trong khí oxi, thu được a gam hỗn hợp các oxit kimloại. Viết các phương trình xảy ra và tính giá trị của m.
Cả nhà cho mình hỏi khi nước tác dụng với oxit bazo có hiện tượng chung gì
Bài 6: Hòa tan 16,25 (g) kẽm tác dụngvới 7,3 (g) axit clohiđric HCl.
1) Viếtphương trình hóa học của phản ứng.
2) Tính thể tích khí hiđro thu được(đktc).
3) Dùng lượng khí hiđro sinh ra trong phản ứng trên dẫn qua \(\frac{16}{3}\) (g) oxit kim loại, nung nóng (kim loại có hóa III) thì thu được chất rắn và nước. Xác định công thức của oxit kim loại
ho 4,6 gam kim loại natri tác dụng với nước thấy thoát ra v lít khí ở đktc
a)tính v
b) tính khối lượng bazo thu đc sau phản ứng
giúp mk vs ạ thanks
Bài 1:Hãy dẫn ra 1 phương trình hoá học đối với mỗi loại p.ứ sau và cho biết p.ứ hóa học thuộc loại nào?
a)Oxi hóa 1 đơn chất bằng oxi
b)Khử oxit kim loại bằng hidro
c)Đẩy hidro trong axit bằng kim loại
d)P.ứ giữa oxit bazo với nước
e)P.ứ giữa oxit axit với nước
f)Kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
Bài 2:Đốt cháy 12,4g P
a)Viết PTHH.Tính khối lượng chất tạo thành
b)Sản phẩm sinh ra được dẫn vào nước.Khi cho giấy quỳ tím vào thì thấy hiện tượng gì?Viết PTHH,tính khối lượng chất tạo thành
dãy nào sau đây hoàn toàn là oxit axit oxit bazo
A CO2; MgO; Al2O3; SO2
B Na2O; FeO; Al2O3; ZnO
C Na2O; ZnO; Al2O3; SO2; Al2O3
D CO2; SO2; P2O5; N2O5
Câu 2 Hoàn yjanhf phương trình sau
a + CO2-> + ;
b KClO3 -> + ;
c Fe+ H2SO4 -> + ;
d Al + -> Al2O3 ;
Câu 3 Khử 8 đồng (II) oxit bằng Hidro
a Viết Phương trình phản ứng
b, tính kim loại thu được (điều kiện tiêu chuẩn );
1. Hòa tan 4,4g hỗn hợp A gồm Mg và Ca vào nước dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn và 1,12 lít khí hidro (đktc) a. Tính m b. Tính % khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp A
Đốt cháy hoàn toàn 13g kẽm , trong bình chứa khí oxi , thu được sản phẩm là kẽm oxit -a. Viết PTPỨ xảy ra -b.Tính thể tích oxi tham gia phản ứng -c.Tính khối lượng sản phẩm thu được -d.Tính khối lượng KMnO4 cần dùng để khi phân huỷ thì thu được 1 thể khí oxi ( ĐKTC ) bằng với thể tích khí oxi đã sử dụng với phản ứng trên