Hòa tan hoàn toàn 11,2 g Fe vào dd HCl để phản ứng xảy ra vừa đủ.
a) Tính thể tích khí sinh ra sau phản ứng(đktc)
b) Tính khối lượng các chất sản phẩm
c) Tính nồng độ % dd sau phản ứng. Biết rằng đã dùng 200 g dd HCl
hòa tan 9,1g hh gồm natricacbonat, natrihidrocacbonat bằng dd h
h2so4 50%, sau phản ứng thu đươc 2,016 lít khí (dktc)
a) xác định phần trăm khối lượng hh mỗi muối
b) tính khối lượng axit cần dùng
c) tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dd sau phản ứng
Hoà tan hoàn toàn 21,6 gam hỗn hợp bột : Fe,Fe2O3 cần V lít đd HCl 1M thu đuoc dd X và 2,24 lít H2 (đktc) . Viế PTHH xảy ra
a) Tính phần trăm khối lượng của Fe và Fe2O3 trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính nồng độ mol/lit của từng chất tan trong dd X (coi thể tích của dd không đổi)
A là dd h2so4 nồng độ aM . trộn 500ml dd A với 200ml dd koh 2M , thu được dd D. biết 1/2 dd D phản ứng vừa đủ 0.39 g al(oh)3 .
a, tìm A ?
b, hòa tan hết 2.688 g hỗn hợp B gồm fe3o4 và feco3 cần đủ 100ml dd A. xác định khối lượng từng chất trong hỗn hợp B
Hòa tan hoàn toàn 26,2g hỗn hợp al2o3 và CuO cần dùng vừa đủ 250ml dd h2so4 2M. Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp và nồng độ mol dd sau phản ứng
Hòa tan 10,2g hỗn hợp chứa Mg và Al vào dd axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí H2 (đktc)
a) Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng
c) Tính khối lượng hh muối thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng
d) Tính nồng độ % các chất có trong dd sau phản ứng
Cho 6,5g Zn tác dụng với 200g dd HCl 17,8%. Sau phản ứng thu được V lít khí Hidro a) Tính khối lượng HCl cần dùng b) tính V c) Tính C% các chất còn lại sau phản ứng
Cho 2,52 g hỗn hợp gồm Al Fe Cu vào dd HCl dư. Phản ứg thu đc 0,3g chất rắn là Cu và 1,344l Hiđro ở đktc.
A. Tính tp% của kim loại trog hỗn hợp ban đầu
B. Tính C%của 200g dd HCl Cần dùng
Cần gấp nha
2/ cho 20g hổn hợp CuO, Cu, Ag tác dụng hết với 200g dd H2SO4 nồng độ 19,6% sau phản ứng thu được dd B và 4g chất rắn C. a) Viết PTHH b) tính nồng độ phần trăm các chất có trong dd B