Băng phương pháp bảo toàn e giải thích các bài tập sau:
1, Cho 5,6g Fe tác dụng với axit H2SO4 đặc, nóng dư thu được V lít So2 ( đktc). Tính V?
2, Cho m (g) Mg tác dụng với H2SO4 đặc, nóng thu được 3, 36 l H2S ( đktc)
a, Tính m?
b, Tính nH2SO4 phản ứng
c, Tính m muối
3, Cho 5,1g hỗn hợp Mg, Al tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng ( vừa đủ )thu được 1,4l H2S ( đktc)
a, Tính % khối lượng Mg, Al
b, Tính nH2SO4 phản ứng
c, Tính m muối
d, Thêm NaOH đến dư vào dung dịch phản ứng thu được m gam kết tủa. Tính m
4, Cho hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al, Zn vào 100ml dung dịch H2SO4 0,05M ( vừa đủ) thu được V lít H2 ( đktc). Tính V
5, Cho 3,42 gma hỗn hợp Mg, Al tác dụng với axit HNO3 ( vừa đủ) thu được 4,48 l hỗn hợp gồm 2 khí NO và NO2 ( đktc), có tỉ khối so với H2 bằng 19
a, Tính nNO, NO2
b, tính khối lượng Mg, Al
c, Tính nHNO3 p/ứ
d, Tính khối lượng các muối
e, cho 100ml dd KOH 0,07M vào dd muối thu được m gam kết tủa . Tính m
Nhiệt phân hoàn toàn 33,3 g chất rắn X gồm Al(OH)3 Mg(OH)2 Cu(OH)2 Zn(OH)2 thu được chất rắn a có khối lượng 25,2 g. Nếu cho toàn bộ lượng X ở trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch b chứa m gam muối. Tính m
1, Trộn lẫn 50 ml dung dịch H2SO4 1M và HNO3 1M với 150 ml dung dịch Ba(OH)2 thu được m g kết tủa và dung dịch A. Tính khối lượng kết tủa và nồng độ CM của các ion trong dung dịch A
2, Dung dịch X chứa các ion Na\(^+\),Ba\(^{2+}\),Fe\(^{3+}\), Cl\(^-\). Lấy 600 ml dung dịch X chia làm 3 phần bằng nhau . Mỗi phần lần lượt tác dụng hết với 100 ml dung dịch Na2SO4, 150 ml dung dịch NaOH 2M, 600 ml dung dịch AgNO3 1M.
a,Viết pt ion của phản ứng xảy ra và tính nồng độ CM các ion trong dd x
b,cô cạn 600ml dd X được bao nhiêu g muối khan
3, Một dd A chứa HCl và H2SO4 theo tỉ lệ mol 3:1, 100 ml dd A trung hòa vừa đủ bởi 50 ml dd NaOH 0,5M
a, Tìm CM mỗi axit trong dd A
b,200 ml dd A phản ứng với bao nhiêu ml dd bazơ B chứa NaOH 0,2M VÀ Ba(OH)2 0,1M
c, Tính CM của các ion trong dung dịch thu đc sau phản ứng của trường hợp câu b
d.Tính tổng khối lượng muối thu đc sau phản ứng giữa 2 dd a và b
Trộn 150ml dd hỗn hợp NaOH 0,2M và KOH 0,3M với 250ml dd HCl x(M).Sau phản ứng thu được 400ml dd có pH=1.Tính x?
cho dd X gồm các ion Al3+; H+ 0,2 mol; Cl- và So4 2-. Chia đ thành hai phần bằng nhau cho phần1 phản ứng vs lượng dư dd ba(oh)2 sau phản ứng thu được 23,3 g kết tủa. cho 100ml dd koh 1,2M và ba(oh)2 0,75M vào phần 2 thu được 19,815 g kết tủa. tính khối lượng DD X sau khi cô cạn.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, CuO, MgO, FeO và Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 3.472 lít khí SO2 (đktc). Mặt khác nung m gam hỗn hợp X với khí CO dư thu dược chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho Z vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 70.92 gam kết tủa. Cho chất rắn Y vào dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được V lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tìm V.
1.Cho 46,64gam Na2Co3 tác dụng vừa đủ với 2000gam dung dịch HBr a% thu được dung dịch Y.Xác định giá trị của a và nồng độ C% của dung dịch Y.
2.Cho 16gam Fe2O3 tác dụng với 400gam dung dịch H2SO4 9,8.Tính C% của dung dịch sau phản ứng.
3.Đổ 10gam dung dịch NaOH 20% vào 10 gam dung dịch HCl 14,6%,rồi nhúng giấy quỳ tím vào.Xác định màu của giấy quỳ tím biến đổi như thế nào?
4. Hòa tan 1,52 gam hỗn hợp X gồm NaOH vad KOH vào nước được dung dịch A.Dung dịch A tác dụng vừa đủ với 30gam dung dịch HCl 3,65% thu được dung dịch B
a) Tính % khối lượng các chất trong hỗn hợp X
b)Cô cạn B thì được bao nhiêu gam chất rắn?
Hepl me!
Dung dịch A chứa : 0,15mol Ca2+ ; 0,6mol Cl- ; 0,1mol Mg2+ ; a mol HCO3- ; 0,4 mol Ba2+ . Cô cạn dung dịch A được chất rắn B . Nung B trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan . Giá trị m là ?
Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 0,1 gam NaOH vào nước thu được 250ml dd có pH là
A. 2
B.12
C. 3
D.13
Câu 9: Trộn 20ml dd H2SO4 0,05M với 100ml dd HNO3 0,1M được dd X. pH của dung dịch X là
A. 0,824
B. 1,125
C. 1,0
D. 1,5