nCuO= 0,1(mol)
CuO +2HCl ➝ CuCl2 + H2O
0,1 → 0,2 ➝ 0,1 (mol)
m\(_{CuCl_2}\)= 0,1.135=1,35(g)
m\(_{HCl_{pư}}\)= 0,2.36,5=7,3(g)
⇒C%= \(\frac{m_{ct}}{m_{dd}}\)= \(\frac{7,3}{100}\).100%=7,3%
nCuO= 0,1(mol)
CuO +2HCl ➝ CuCl2 + H2O
0,1 → 0,2 ➝ 0,1 (mol)
m\(_{CuCl_2}\)= 0,1.135=1,35(g)
m\(_{HCl_{pư}}\)= 0,2.36,5=7,3(g)
⇒C%= \(\frac{m_{ct}}{m_{dd}}\)= \(\frac{7,3}{100}\).100%=7,3%
hòa tan vừa đủ 16g CuO với 100g ml HCl
a, tính khối lượng muối Clorua tạo thành
b, tính nồng độ mol của dung dịch HCl phản ứng . CHo biết Cu=64,H=1,Cl=35,5
Hoà tan 1,6g CuO cần dùng 100g dung dịch HCl.
a Viết PTHH.biết sản phẩm là muối và nước
b tính nồng độ % của dung dịch HCl
c tính nồng độ % của dung dịch muối thu được
Hòa tan 8,1g ZnO vào dd axit HCl 36,5%. Tính C% dd muối tạo thành
b. Hòa tan hoàn toàn một lượng bột BaCO3 bằng dd HCl 7,3% sau phản ứng thu được dung dịch Acó nồng độ HCl 2,28%. Tính C% của dung dịch muối thu được trong A
. Hòa tan 12 gam magie oxit (MgO) trong 300ml dung dịch axit clohiđric .
a. Tính khối lượng muối thu được. b . tinh nong do mol cua dung dich axit da dung
Hòa tan 32g sắt (III) oxit vào 218g dd HCl 30%. Tính nồng độ C% của các chất trong dd sau pư
Cho 14,6g hỗn hợp Zn, ZnO hòa tan hết trong dd HCL dư, thu được 2,24 lít khí (đktc)
a) Viết pthh
b)Tính kl mỗi chất ban đầu trong hỗn hợp
c) Phải dùng bao nhiêu gam dd HCl 14,6% để hòa tan hết 14,6g hỗn hợp trên
Bài 2. Cho 8 gam MgO tác dụng với 182,5 gam dung dịch axit clohiđric (HCl) 10%. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X (dung dịch sau phản ứng). a) Tính khối lượng chất dư sau phản ứng. b) Tính nồng độ phần trăm của các chất có trong dung dịch X. Biết: Mg=24; Cu=64, Na=23, S=32, O=16, Cl=35,5; H=1.
Cho 6.3g muối natri sunfit tác dụng với,1 lượng vừa đủ dung dịch HCl thì thu được khí S . Dẫn toàn bộ khí A đi qua 100ml dung dịch Ca(OH)2 1M a) viết PTHH b) tính thể tích khí A thu được ở đktc c)tính KL muối tạo thành