1.Cho 100 g dd Na2CO3 16.96% tác dụng với 200g dd BaCl2 10,40%. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa đc dd M. Tính C% các chất trong dd M?
2. Cho thêm nước vào 150g dd HCl nồng độ 2.65% để tạo 2 lít dd. Tính nồng độ M của dd thu đc?
3. Hỏi pha thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dd NaOH 1M để thu đc dd có nồng độ 0.1M?
1.Cho 100 g dd Na2CO3 16.96% tác dụng với 200g dd BaCl2 10,40%. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa đc dd M. Tính C% các chất trong dd M?
2. Cho thêm nước vào 150g dd HCl nồng độ 2.65% để tạo 2 lít dd. Tính nồng độ M của dd thu đc?
3. Hỏi pha thêm bao nhiêu lít nước vào 2 lít dd NaOH 1M để thu đc dd có nồng độ 0.1M?
1,hòa tan hoàn toàn 44,8l khí HCl(đktc) vào 327g H2O thu đc dung dịch A.Tính C% cuả dd A. Cho x gam hh gồm fe ,fe2o3 vào 160g dd A. chờ pứ xong thu đc 2,24l khí H2(đktc), dd B và còn lại 11,2 gam fe không tan. Tìm x và C% của dd B
2, hòa tan hoàn toàn 11,5 gam 1 kim loại X hóa trị I vào nước được dd A và thoát ra V lít khí. Dẫn từ từ 6,72 lít khí Co2(đktc) vào A được dd B. Chia B làm 2 phần bằng nhau: P1: cho 200ml dd ca(no3)2 2M vào, kết thúc pứ tạo 10g kết tủa . Lọc lấy dd, đun nóng thu thêm m g kết tủa nữa.P2: đun sôi cho đến khi xuất hiện kết tinh để nguội và làm cho nước bay hơi ở nhiệt độ và áp suất thích hợp thu đc 35,75g 1 loại tinh thể hidrat.a, tìm V,m. b, tìm kim loại X và công thúc phân tử của tinh thể hidrat
Câu 4: Cho ml dung dịch HCl 1,4 M phản ứng với 16 gam CuO thu được dung dịch A. Xác định:
a) Thể tích dd axit đã dùng?
b) Khối lượng và nồng độ mol/lit chất trong dung dịch A .
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn 53,36 gam Fe3O4 bằng dung dịch HCl 0,5M.
a) Tính khối lượng muối thu được?
b) Tính thể tích dd axit đã dùng?
c) Tính nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch sau phản ứng (coi thể tích dd thay đổi không đáng kể).
Cho m g SO3 hòa tan hoàn toàn trong 200 g dung dịch H2SO4 4,9 % thu đc dd A 9,8%
a) m = ?
b) Cho 5,4g 1 kim loại X có hóa trị k đổi hòa tan vừa đủ trong 300g dd A tạo ra dung dịch B
xác định X
c) Cho dd NaOH 10% vào dd B thấy có 7,8g chất rắn tạo thành và dd C . tính m NaOH cần dùng ???
C% dd C = ???
1. Cho hỗn hợp Mg và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,5M được dd A. Dẫn khí tạo thành lội qua dd Ca(OH)2 dư thì thu được 10g kết tủa và còn 2,8 lít khí không màu (đktc) .
a, Tính thành phần trăm về khối lượng của mỗi chất.
b, Tính CM các chất trong A .
2. Hòa tan hoàn toàn một lượng hỗn hợp A gồm CaO , CaCO3 bằng dd HCl vừa đủ , thu được dd B và 4,48 lít khí CO2 (ở đktc) . Đem cô cạn dd B thu được 66,6g muối khan.
a, Xác định khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A.
b, Xác định khối lượng dd HCl 7,3% cần dùng để hòa tan vừa hết lượng hỗn hợp A nêu trên.
hoà tan a gam nhôm vừa đủ dung dịch H2SO4 2,5 M sau phản ứng được 5,6 lít khí viết pthh tính a tính khối lượng muối nhôm III sunfat thu được và thể tích dung dịch H2SO4 cần dùng nếu cho 100 g dd muối trên vào 50g natri hidroxit thu được đ có nồng độ C% và kết tủa B nung kết tỉa B thì được m gam chất rắn tính C và m
cho 2dd HCl: dd A (aM) và dd B(bM)
_ Lấy V1 lít dd A cho t/d vs dd AgNO3 dư thì đc 35,875g kết tủa trắng AgCl
_ Đẻ trung hòa V2 lít dd b cần dùng 500 ml dd NaOH 0,3M
a. Nếu trộn V1 lít dd A vs V2 lít dd B đc 2 lít dd C. Tính CM
b. Lấy 100 ml dd a VÀ 100 ml dd A và 100 ml dd B chop t/d hết vs F sư thì lwuongj H2 thoát ra từ 2 dd trên chênh lệch nhau 0,448 lít(đktc). Tìm a,b
Trong phòng thí nghiệm, 1 bạn học sinh đổ 1 lọ đựng 150 ml HCl 10% có D=1,047g/ml vào một lọ khavs đựng 250ml dung dịch HCl 2M.Trộn 2 dd này với nhau sau cùng thu được một dd mới là dd A. Biết 40 ml dd A tác dụng vừa đủ với 2,7 g hỗn hợp 2 kim loại Zn và Fe.
a)Tính nồng độ mol của dung dịch mới thu được
bXác định thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp