Hòa tan 3,2g CuO vào trong 150g dd H2SO4 10%
a/ viết ptpư xảy ra
b/ tính khối lượng oxit tham gia pư và tính khối lượng muối đồng tạo thành
c/ tính nồng độ phần trăm các chất trong dd thu được
Cho 1 lượng muối Na2CO3 vào 200ml đ H2SO4 chất khí thoát ra hấp thụ vào 8g dd NaOH 40% sau pư làm bay hơi dd thì thu được 5,48g hh 2 muối khan. Tính % theo khối lượng mỗi muối thu được và xác định nồng độ mol axit đã pư
1. Ngâm một vật bằng đồng có khối lượng 15g trong 340g dd AgNO3 6%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 25%. Tính khối lượng của vật sau phản ứng?
2. Cho 1,96g bột sắt vào 100ml dd CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml
a)Viết ptpư
b) Xác định nồng độ mol/lit của các chất trong dd sau khi pư kết thúc
c) Cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan
3. Ngâm 1 lá sắt có khối lượng 28g trong dd đồng sunfat dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối CuSO4 và đem cân thấy khối lượng của lá là 29,6g
a) Viết ptpư
b) Tính khối lượng sắt đã tham gia pư và khối lượng đồng tạo thành
4. Ngâm 1 lá Mg có khối lượng 24g trong dd sắt (II) clorua dư. Sau một thời gian lấy lá kẽm ra khỏi dd muối FeCl2 và đem cân thấy khối lượng của lá là 36,8g
a) Viết ptpư
b) Tính khối lượng Mg đã tham gia pư và khối lượng sắt tạo thành
c) Tính % khối lượng của Mg và sắt trong lá trên
d) Đem hòa tan 36,8g lá trên vào dd HCl dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
e) Đem hòa tan 36,8g lá trên vào dd HNO3 đặc dư. Tính thể tích khí thoát ra (đktc)
a)Nhúng một thanh sắt nặng 100 gam vào dd CuSO4 0,1M. Sau khi pư kết thúc, thấy khối lượng thanh kim loại tăng lên 101,3 g. Hỏi:
(1) Có bnhiêu gam sắt tgpư
(2) Thể tích dd CuSO4 0,1 M cần đủ cho pư trên
b)Cho 12,5 gam tinh thể CuSO4.5H2O vào 40 gam dd NaOH 15%.Tính khối lượng chất kết tủa và nồng độ % của các chất trong dd sau pư
1. Cho 6.5 gam Zn hòa tan hoàn toàn trong 500ml dd HCl. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và nồng độ mol dd HCl
2. Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1.5M
a. Tính thể tích dd KOH cần dùng cho PƯ
b. Tính nồng độ mol của dd muối thu đc sau PƯ
3. Trộn 200ml dd FeCl2 0.15M với 300ml dd NaOH PƯ vừa đủ. Sau PƯ lọc kết tủa nung đến khối lượng không đổi đc m gam chất rắn:
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của chất có trong dd sau khi lọc kết tủa( coi V k đổi)
4. Trung hòa dd KOH 5.6% ( D= 10.45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14.7%
a. Tính thể tích dd KOH cần dùng
b. Tính C% của dd muối sau PƯ
1. Cho 6.5 gam Zn hòa tan hoàn toàn trong 500ml dd HCl. Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và nồng độ mol dd HCl
2. Trung hòa dd KOH 2M bằng 250ml HCl 1,5M
a. Tính thể tích dd KOH cần dùng cho PƯ
b. Tính nồng độ mol của dd muối thu đc sau PƯ
3. Trộn 200ml dd FeCl2 0,15M với 300ml dd NaOH PƯ vừa đủ. Sao PƯ lọc kết tủa nung đến khối lượng k đổi đc m gam chất rắn
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m
c. Tính CM của các chất có trong dd sau khi lọc kết tủa( coi V k đổi)
4. Trung hòa dd KOH 5.6% ( D=10,45g/ml) bằng 200g dd H2SO4 14,7%
a.tính thể tích dd KOH cần dùng
b. Tính C% của dd muối sau PƯ
Hòa tan 22.4g sắt vào 200g đ Hcl 14.6% a) pt b) Chất nào dư ( sau PƯ) , dư bn c)Tính nồng độ % muối sau pư
Bài 1: Cho 3,2g đồng (II) oxit tác dụng với 200g dd axit H2SO4 20%.
a) Viết ptpư
b)Cho biết thành phần của dd sau pư.
c) Tính khối lượng muối tạo thành.
d) Tính nồng độ % của dd sau pư.
Bài 2: Đốt cháy hoàn toàn 6,2g phôtpho thu được chất A. Chia A thành 2 phần bằng nhau.
a) Lấy 1 phần hòa tan vào 500g nước thu đc dd B. Cho biết dd B là gì ? Tính nồng đọ % của dd B.
b) Cần hòa tan phần thứ 2 vào bao nhiêu gam nước để thu được dd 24,5%.
hòa tan 30g kẽm vào dd hcl 15% vừa đủ. tính thể tích khí thoát ra ở đktc và khối lượng dd axit tham gia pư