Bài làm:
\(2^7\) | \(2^0\) | \(2^5\) |
\(2^2\) | \(2^4\) | \(2^6\) |
\(2^3\) | \(2^8\) | \(2^1\) |
Bài làm:
\(2^7\) | \(2^0\) | \(2^5\) |
\(2^2\) | \(2^4\) | \(2^6\) |
\(2^3\) | \(2^8\) | \(2^1\) |
Hình vuông dưới đây có tính chất : mỗi ô ghi một lũy thừa của 10; tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điền các số còn thiếu vào các ô trống :
viêt mỗi số \(\dfrac{81}{125}\); \(\dfrac{-8}{27}\)dưới dạng một lũy thừa
Viết các biểu thuwacs sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:
a) 108 . 28
b) 108 : 28
c) 254 . 28
d) 158 . 94
e) 272 :253
giúp mik vs ak
a) Viết các số \(2^{27}\) và \(3^{18}\) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9
b) Trong hai số \(2^{27}\) và \(3^{18}\), số nào lớn hơn ?
Cho \(x\in\mathbb{Q};x\ne0\). Viết \(x^{10}\) dưới dạng :
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là \(x^7\)
b) Lũy thừa của \(x^2\)
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là\(x^{12}\)
Viết các biểu thức sau đây dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ :
a) \(10^8.2^8\)
b) \(10^8:2^8\)
c) \(25^4.2^8\)
d) \(15^8.9^4\)
e) \(27^2:25^3\)
Bài 1, tính:
a (\(\dfrac{2^3}{3}\))
b (\(-2\dfrac{3^2}{4}\))
c (0,6)\(^4\)
d (\(\dfrac{-1^4}{2}\))
e (\(\dfrac{-1^5}{2}\))
Bài 2 Viết mỗi số \(\dfrac{81}{125}\) ; \(\dfrac{-8}{27}\) dưới dạng một lũy thừa
Ta thừa nhận tính chất sau đây :
Với \(a\ne0;a\ne\pm1\), nếu \(a^m=a^n\) thì \(m=n\)
Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n biết :
a) \(\left(\dfrac{1}{2}\right)^m=\dfrac{1}{32}\)
b) \(\dfrac{343}{125}=\left(\dfrac{7}{5}\right)^n\)
2 mũ 24 viết dưới dạng lũy thừa có số mũ 8