Hình thức ngôn ngữ |
Có |
Không |
Tác dụng |
Ngôn ngữ tự sự |
x |
|
Hình thành nên tính cách nhân vật |
Ngôn ngữ miêu tả |
x |
|
|
Ngôn ngữ biểu cảm |
x |
|
|
Ngôn ngữ người dẫn chuyện |
x |
|
|
Ngôn ngữ nhân vật |
x |
|
|
Ngôn ngữ đọc thoại nội tâm |
x |
|
|
Ngôn ngữ đối thoại |
x |
|
Hiện lên hình ảnh tên quan phụ mẫu với nhân cách xấu xa |
Hình thức ngôn ngữ | Có | Không | Tác dụng |
Ngôn ngữ tự sự | x |
|
|
Ngôn ngữ miêu tả | x |
|
|
Ngôn ngữ biểu cảm | x |
|
|
Ngôn ngữ người kể chuyện | x |
|
|
Ngôn ngữ nhân vật | x |
|
|
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm |
|
x |
|
Ngôn ngữ đối thoại | x |
|
|
Hình thức ngôn ngữ | Có | Không | Tác dụng |
Ngôn ngữ tự sự | x | Kể ra rõ đặc điểm, sự việc xảy ra trong đêm bão lũ. | |
Ngôn ngữ miêu tả | x | Khắc họa rõ nét cảnh lũ lụt, cảnh nhân dân hộ đê, quan lại trong đình. | |
Ngôn ngữ biểu cảm | x | Gíup cho giá trị nhân đạo của văn bản. Bộc lộ tình cảm đối với cảnh lũ lụt thảm thương => Khơi gợi cảm xúc người đọc. | |
Ngôn ngữ người kể chuyện | x | Tác giả dễ dàng lồng ghép những lời văn bày tỏ thái độ. Làm cho bài văn rõ ràng, chân thực. | |
Ngôn ngữ nhân vật | x | Diễn tả kĩ về nhân vật trong truyện hơn => dễ hình dung và hiểu được => cảm nhận đc nguồn hứng của văn bản. | |
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm | x | ||
Ngôn ngữ đối thoại | x | Văn bản thêm sức sống, diễn tả dễ dàng bối cảnh, suy nghĩ lúc đó. Người đọc dễ hình dung tính cách nhân vật. |
Hình thức ngôn ngữ | Có | Không |
---|---|---|
Ngôn ngữ tự sự | X | |
Ngôn ngữ miêu tả | X | |
Ngôn ngữ biểu cảm | X | |
Ngôn ngữ người kể chuyện | X | |
Ngôn ngữ nhân vật | X | |
Ngôn ngữ độc thoại nội tâm | X | |
Ngôn ngữ đối thoại | X |