Hệ tuàn hoàn đơn | Hệ tuần hoàn kép | |
Đối tượng | - Cá | - Lưỡng cư, chim, bò sát, thú. |
Cấu tạo | - Tim 2 ngăn. | - Tim 3 hoặc 4 ngăn. |
Đặc điểm dịch tuần hoàn | - Máu giàu \(O_2\) do qua mang. | - Máu pha (lưỡng cư), máu ít pha (bò sát), không pha (chim, thú). |
Đường đi của máu | - 1 vòng tuần hoàn: Tâm thất $→$ động mạch $→$ mao mạch mang $→$ động mạch lưng $→$ mao mạch ở các cơ quan $→$ tĩnh mạch $→$ tâm nhĩ. | - 2 vòng tuần hoàn: + Vòng tuần hoàn lớn: Tim $→$ động mạch $→$ mao mạch cơ quan $→$ tĩnh mạch $→$ tim. + Vòng tuần hoàn nhỏ: Tim $→$ động mạch phổi $→$ mao mạch phổi $→$ tĩnh mạch phổi $→$ tim. |
Áp lực máu trong động mạch. | - Áp lực trung bình, tốc độ máu chảy nhanh. | - Áp lực cao, máu chảy nhanh. |