Forty fiftytwo sixtythree seventy ninetynine one hundred
fortieth
fifty-second
sixty-third
seventieth
ninety-ninth
one hundred
Forty fiftytwo sixtythree seventy ninetynine one hundred
fortieth
fifty-second
sixty-third
seventieth
ninety-ninth
one hundred
Viết câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự với câu thứ nhất:
The history of these places interests me.
=> I am ..................................
Giúp mình nhé!! Cảm ơn các bạn nhiều!!!
Put the words into the correct order to make sentences ( Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu )
1. where / you / is / show / the / coud / me / bank / ?
2. mail / some / need / overseas / stamps / I / for.
3. she / to / like / buy / would / postcards / some
4. take / how long / it / to / Ha Noi / does / get / to / plane/ by / ?
các bạn hãy viết một câu tiếng Anh có 2 từ gợi ý sau:::
Từ gợi ý :there/car
Sau đây là một bức tranh. Các bạn hãy viết các câu tiếng Anh bất kỳ để miêu tả bức tranh đó.
Dịch các câu sau đây sang tiếng Anh:
1. Đừng nói chuyện nhiều trong lớp. Hãy lắng nghe cô giáo giảng bài
2. Đừng chơi game. Hãy làm bài tập của mình
3. Đừng làm ồn trong lớp. Hãy viết bài của bạn vào
4. Đừng đi ra ngoài. Hãy ngồi trong lớp
5. Đừng gõ bàn. Hãy làm sạch bàn ghế
P/s: Các bạn dịch giúp mk nha. Tks
Dùng các từ gợi ý sau đay viết thành câu hoàn chỉnh
1) population/world/growing
2) you/usually/English/lesson/Monday/afternoon
3) They/do/best/keep/family/happy
Viết các giờ sau thành hai cách
10:20
11:50
1:45
2:15
7:55
9:30
5:40
3:30
EX11. Dựa vào những từ cho sẵn, hãy viết thành những câu hoàn chỉnh.
1. I/ think/ I/ hear/ that song/ before/./
________________________________________________________________.
2. They/ not/ come/ yet/./
________________________________________________________________.
3. Jim/ already/ invite/Shirley/ his party/./
________________________________________________________________.
4. John and Julie/ have/ their house/ about two years/./
________________________________________________________________.
5. She/ not take/ her driving test/ yet/./
________________________________________________________________.
6. Mary/ be/a translator/ since/ she/ leave/ university/./
________________________________________________________________.
7. You/ ride/ your new car/ yet/?/
________________________________________________________________?
8. Paul/ ever/ meet/ a famous person/?/
________________________________________________________________?
9. Up to now/ Peter/ receive/ 5 awards/./
________________________________________________________________.
10. It/ be/ ages/ we/ last/ talk/./
________________________________________________________________.
III. Hãy hoàn thành các câu sau bằng cách dùng trạng từ của từ được gạch chân trong mỗi câu sau.
He is a quick runner. He runs ……………
We couldn’t drive because of the heavy rain. It rained ……………
She is a happy woman. She is smilling ……………