v = \(\frac{S}{t}\)
t = \(\frac{S}{v}\)
S = v*t
vtb = \(\frac{S_1+S_2+S_3+...+S_n}{t_1+t_2+t_3+...+t_n}\)
p = \(\frac{F}{S}\)
F = S*p
S = \(\frac{F}{p}\)
p = d*h
d = \(\frac{p}{h}\)
h = \(\frac{p}{d}\)
\(\frac{F}{f}=\frac{S}{s}\)
Fa = d*V
A=F*s
P=\(\frac{A}{t}\)
H=\(\frac{Aci}{Atp}\cdot100\%\)
Q = m*c*\(\Delta t\)
Q tỏa = Q thu
Q = q*m
H = \(\frac{A}{Q}\)
Lớp 6, Lớp 7
- Các đơn vị đo chiều dài:
1inch = 2,54 cm
1 fut = 12 inch
1 dặm = 5280 fut
1 hải lí = 1,852 km
- Đo thể tích:
+ Hình lập phương: V = a^3
+ Hình trụ: V= pi x r^2 x h
+ Hình hộp chữ nhật : V = a x b x h
+ Hình cầu : V = 4/3 x pi x r^3
- Mối quan hệ giữa trọng lượng và khối lượng: P = 10m
- Mối quan hệ giữa khối lượng riêng và trọng lượng riêng: d = 10D
- Tính khối lượng riêng: D = m/V
- Tính trọng lượng riêng: d = P/v
- Công thức của mặt Phẳng nghiêng: F/P = h/l (=) F x l = P x h
- Công thức đòn bẩy: F1/F2 = l2 / l1
- Ròng rọc động : F = P/2
- Công thức tính hiệu suất: H = Công có ích / công toàn phần x 100% ( H = A1/A x 100%)
- Lớp 8
- Tính vận tốc: V = S/t ;
- Tính vận tốc trung bình: Vtb = S1+S2+S3+........+Sn / t1+t2+t3+.......+tn
- Áp suất chất rắn: P = F / S
- Áp suất chất lỏng: P = d x h
- Lực đẩy Ác-si-mét : FA = d x V
- Tính công: A = F / S
- Công suất: P = A / t ( Lưu ý: P hoa khác trong lượng)
- Công thức tính cơ năng: W= Wđ + Wt
- Công thức tính thế năng: Wt = P x h ( P= m x g biết g= 9,8 ~10)
- Công thức tính động năng: Wđ = m x v^2 / 2
p=F/S
Fa=d.V
P=10m=V.d
V=m/D
S=v.t
Q thu=Q tỏa=C.m.(t cao-t thấp)
Q tỏa=q.m
Q(nóng chảy)=.m
Q(bay hơi)=L.m
H=Q thu/Q tỏa.100%
Cho cả công thức lớp 6,7 luôn nha