a) nN=1 (mol)
=> Số nguyên tử N: 6,023.1023 (nguyên tử)
b) nO=1 (mol)
=> Số nguyên tử O: 6,023.1023 (nguyên tử)
14g N có số nguyên tử bằng 16g O.
a) nN=1 (mol)
=> Số nguyên tử N: 6,023.1023 (nguyên tử)
b) nO=1 (mol)
=> Số nguyên tử O: 6,023.1023 (nguyên tử)
14g N có số nguyên tử bằng 16g O.
Câu 20. Nguyên tử N có hoá trị III trong phân tử chất nào?
A. N2O5. B. NO2. C. NO. D. N2O3.
Câu 21. Nguyên tử S có hoá trị VI trong phân tử chất nào?
A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS.
Câu 22. N trong hợp chất nào sau đây có hóa trị IV?
A. NO. B. N2O. C. N2O3. D. NO2.
Câu 23. Cho các công thức hóa học của một số chất như sau: Br2, AlCl3, MgO, Zn, KNO3, NaOH, O3. Số đơn chất
là
A. 4 chất. B. 3 chất. C. 2 chất. D. 1 chất.
Câu 24. Cho các công thức: NaCl2, MgOH, CaO, SO2, MgO2. Số công thức hóa học viết sai là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 25. Cho các công thức: MgCl2, HSO4, CaO, H2CO3, ZnO, BaPO4. Số công thức hóa học viết đúng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 26. Hợp chất của nguyên tố R với nguyên tố oxi có dạng RO. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi nguyên tố R
đó với nhóm photphat (PO4) là
A. R2PO4. B. R3(PO4)2. C. R2(PO4) 3. D. RPO4.
Câu 27. Cho biết X và Y tạo được các hợp chất như sau: X2(SO4)3 và YH3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
X và Y là
A. X2Y3. B. X3Y2. C. XY3. D. XY.
Câu 28. Hợp chất của nguyên tố X và nguyên tố oxi là XO2; hợp chất của nguyên tố Y với nguyên tố hiđro là YH2.
Công thức hóa học của hợp chất gồm X liên kết với Y là:
A. XY2. B. X2Y3. C. X3Y2 . D. X2Y.
Câu 29. Hợp chất của nguyên tố R với nhóm hiđroxit có dạng R(OH)3. Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi
nguyên tố R đó với nguyên tố oxi là
A. R2O3. B. R3O2. C. RO3. D. RO2.
Trong 1 phân tử muối sắt clorua chứa 1 nguyên tử sắt và x nguyên tử clo.Phân tử khối của muối sắt là 127 đvC. Tính số nguyên clo trong muối này ,tìm hoá trị của nguyên tố sắt trong hợp chất
Bài 1:Tính số nguyên tử có trong 16g oxi, 5,4g Al, 35g nito. Biết 1 đơn vị cacbon= 0,166,10^ -23g
Giúp mình nha
Một hợp chất có một phân tử gồm 2 nguyên tử X liên kết vói 3 nguyên tử O và nặng gấp 2 lần nguyên tủ Br
a) Xác định tên của X
b) tính % về khối lượng của mỗi nguyên tố tron hợp chất.
Biết O(II) và H(I). Hãy xác định hóa trị của các nguyên tố, nhóm nguyên tử có trong hợp chất sau:
HBr, H2S
Câu 6 . Một hợp chất phân tử gồm một nguyên tử M liên kết với 4 nguyên tử H và có khối lượng bằng nguyên tử oxi . Tìm NTK của M
. Hãy dùng chữ số, kí hiệu hóa học, CTHH để diễn đạt các ý sau:
a) hai nguyên tử kali; 2 nguyên tử oxi; 5 nguyên tử hidro
b) 2 phân tử oxi;1 phân tử hidro; 5 phân tử nito; 1 phân tử muối ăn; 3 phân tử nước
Nguyên tử X (chỉ có 1 hóa trị trong hợp chất) tạo với oxi hợp chất có công thức X2O3. Phân tử hợp chất tạo bởi X và nhóm NO3 (I) có phân tử khối bằng 213đvC. Xác định nguyên tử khối của X. Viết công thức hợp chất của X với oxi, X với nhóm NO3.
Câu 3 :Một hợp chất A có phân tử gồm 1 nguyên tử S liên kết với 3 nguyên tử Y và nặng
bằng 2,5 lần phân tử của khí Oxi
a. Tính PTK của hợp chất A.
b.Tìm tên và KHHH nguyên tố Y.
b. Viết CTHH của hơp chất A.