7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
a)theo hóa trị của ngtố Sắt trong hợp chất Fe2(SO4)3, hãy lập công thức hóa học của hợp chất có phân tử gồm Fe liên kết với nhóm NO3
b)cho biết ý nghĩa công thức hóa học trên
Giúp dùm mik câu a thoy nhé câu b mik có thể làm đc. TKS nhiu
câu 1 em biết gì về các chất sau
a, Khí nitơ : N2 b, Kẽm clorua: ZnCl2
câu 2 Hãy xác định hóa trị của nguyên tố
a, S trong hợp chất SO2 b, Cu trong hợp chất Cu(OH)2
câu 3 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi
a, N(IV)vàO b, Fe(III)và SO4(II)
câu 4 : Cho biết các khí cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonnic) là chất có thể làm đục nước vôi trong . làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi thở ra?
( cho N=14;O=16;S=32;Cl=35,5;Fe=56;Zn=65)
mong mấy bn giải giúp mk cần gấp
Tính nhanh hóa trị của đồng trong các công thức hóa học sau:CUO,CU2O
Tính nhanh hóa trị của sắt trong các công thức hóa học sau : FEO,FE2O3
a,
Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, Fe2(SO4)3, Cu(NO3)2, NO2, FeCl2, N2O3, MnSO4, SO3, H2S.
Bài 1: Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: K2O, KOH, KNO3, Cu(NO3)2, H2CO3, H2S, FeCL2, BaO, Ba(OH)2, Al2O3, Al(OH)3, CaSO3, ZnO, AgNO3, Fe(OH)3, Pb(NO3)2, Ag2O, BaSO4, SiO2, MnCl2, MgSO4
Câu 21 : Lập công thức hóa học và cho biết ý nghĩa của công thức hóa học đó
g) Fe (II) và NO3
h) Al và SO4
i) Cu (II) và SO4
j) Ca và PO4
k) Ca và OH
em cám ơn ạ
Hãy phân loại và gọi tên các chất sau: CuO, H2CO3, SO2, Cu(OH)2, NaOH, NaHCO3, HCl, Fe(NO3)2