Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
Câu 1. Tổng chẵn lẻ
Viết chương trình nhập vào một số nguyên n, sau đó in ra tổng các số lẻ và các số
chẵn tương ứng từ 1 đến n và hiệu tuyệt đối giữa 2 tổng vừa tính.
Ví dụ:
• Nhap vao n: 1000
• Kết quả in ra:
– Tong cac so le la 250000
– Tong cac so chan la 250500
– Hieu tuyet doi la 500
C++
Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c của chương trình sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?
Var a,b,c:integer;
Procedure tt( a:integer; var b,c:integer);
Begin
a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;
End;
Begin
a:=1;b:=1;
tt(a,b,c);
Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);
Readln;
End.
a. a=2 b=2 c=4.
b. a=1 b=1 c=2.
c. a=1 b= 2c=4.
d. a=1 b=2 c=0.
Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Câu 1: Dữ liệu nguồn là bảng HoaDon, DanhMucSach. Nêu các bước tạo mẫu hỏi cho biết các loại sách có số lượng trên 5 quyển và đơn giá từ 10000 trở lên
Câu 2: Nêu các bước tạo biểu mẫu cho bảng LoaiSach
Câu 3: Nêu các bước thực hiện liên kết giữa 3 bảng trên
Câu 40: Hãy cho biết các khai báo được đánh số sau đây , khai báo nào là sai ?
1. Const a=1;
2. Const MaxData = 1024 * 64 - 16;
3. Const NumChars = Ord('Z') - Ord('A') + 1;
4. Const Message = Hello Pascal;
a. 1.
b. 2.
c. 3.
d. 4.
Câu 41: Cho biết chương trình sau in ra gì trong các phương án cho dưới đây?
Var st : string; i, dd : integer;
Begin
st :='So Buu chinh Vien thong' dd:=Length(st);
For i := 1 to dd do
if (st[i] >= 'a') and (st[i] <= 'z') then st[i]:= Upcase (st[i]);
Write (st);
End.
a. SO BUU CHINH VIEN THONG.
b. so buu chinh vien thong.
c. So Buu Chinh Vien Thong.
d. So buu chinh VIEN THONG.
Câu 42: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau ‘’songay’’ bằng bao nhiêu(biết nam=2002 thang=2) trong các phương án cho dưới đây?
begin
Write(nhap thang:’);Readln(thang);
Write('Cho biet nam : '); Readln(nam);
Case thang Of
1,3,5,7,8,10,12: songay:=31;
4,6,9,11 : songay:=30;
2 :Case nam Mod 4 Of
1,2,3 :songay:=28;
0 :songay:=29;
End;
End.
a. 28.
b. 29.
c. 2.
d. 0.
Câu 43: Cho biết khi thực hiện đoạn lệnh sau kết quả s bằng bao nhiêu với n=4 trong các phương án cho dưới đây?
Var n, i , s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
s:=2;
For i:=1 to n do s:=s+1;
End;
a. 6.
b. 8.
c. 10.
d. 12.
Câu 44: Kết quả khi thực hiện đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương cho dưới đây ?
s:=0
For i:=1 To 2 Do
For j:=1 to 3 Do
Begin
s:=s*i*j;
Writeln('s=',s);
End
a. 120.
b. 625.
c. 0.
d. 112.
Câu 45: Hãy cho biết kết quả đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây ?
Var
a,b,s:Real;
Begin
a:=9;
b:=34;
s:= sqrt(b-a);
Writeln ('s = ', s);
End.
a. 3.
b. 0.
c. 5.
d. 100.
Câu 46: Hãy cho biết chương trình đệ quy sau khi n=3 thì factorial bằng bao nhiêu trong các phương án sau đây?
Function Factorial(N:integer):Longint;
Begin
If N=0 Then Factorial:=1
Else Factorial:=N* Factorial(N-1);
End;
a. 3.
b. 0.
c. 6.
d. 10.
Câu 47: Hãy cho biết kết quả của đoạn mã sau bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây ?
s:=0;
For i=1 To 2 Do
For j =1 to 2 Do
s:=s+i*0;
Writeln('S=',s);
a. 12.
b. 0.
c. 15.
d.10.
Câu 48: Hãy cho biết kết quả a,b,c của chương trình sau bằng bao nhiêu trong các phương án cho dưới đây?
Var a,b,c:integer;
Procedure tt( a:integer; var b,c:integer);
Begin
a:=a+1; b:=b+1; c:=a+b;
End;
Begin
a:=1;b:=1;
tt(a,b,c);
Write(‘a=’,a,’b=’,b,’c=’,c);
Readln;
End.
a. a=2 b=2 c=4.
b. a=1 b=1 c=2.
c. a=1 b= 2c=4.
d. a=1 b=2 c=0.
Câu 49: Muốn xoá tệp có tên ‘LyLich.Dat’ trên đĩa (được đặc trưng qua biến F ) ta viết như thế nào trong các cách viết cho dưới đây ?
a. Assign(F, 'LyLich.dat');remove(F);
b. Assign(F, 'LyLich.dat');del(F);
c. Assign(F, 'LyLich.dat');delete(F);
d. Assign(F, 'LyLich.dat');erase(F);
Câu 50: Hãy cho biết đoạn chương trình sau khi n=4 thì s bằng bao nhiêu trong các phương án dưới đây?
Var n,i, s:integer;
Begin
Clrscr;
Write('Nhap vao gia tri cua n :'); Readln(n);
S:=0;
For i:=1 to n do s:=s*i;
End;
a. 10.
b. 0.
c. 11.
d. 12.
Câu 51:Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M>A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
Câu 52: Hãy cho biết đoạn chương trình sau giải quyết bài toán gì trong các phương án cho dưới đây?
M:=A[1];
For i:=2 To N Do
If M<A[i] Then M:=A[i];
a. Tìm phần tử lớn nhất của mảng N phần tử.
b. Sắp xếp N phần tử của mảng giảm dần.
c. Sắp xếp N phần tử của mảng tăng dần.
d. Tìm phần tử nhỏ nhất của mảng N phần tử.
Bài 1 (8 điểm): TÍNH TỔNG
Cho dãy số a1, a2,..., aN và một số S. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy mà chia hết cho S
Dữ liệu: Vào từ tệp văn bản BAI1.INP:
Dòng 1 : Hai số nguyên dương N và S (N ⩽ 105, S ⩽ 109)
Dòng 2 : N số nguyên dương a1, a2,..., aN (ai ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI1.OUT kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI1.INP | BAI1.OUT |
5 2 2 4 6 8 10 | 30 |
Bài 2 (6 điểm): HIỆU LỚN NHẤT
Cho 2 dãy số a1, a2,..., aN và b1, b2,..., bN , hãy tìm cặp số (x, y) sao cho x thuộc dãy a, y thuộc dãy b và chênh lệch giữa x và y là lớn nhất
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI2.INP gồm:
Dòng 1 : Số nguyên dương N ( N ⩽ 1000)
N dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa 2 số nguyên ai và bi (ai, bi ⩽ 109)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI2.OUT một số nguyên là chênh lệch lớn nhất của hai số (x, y) tìm được.
Ví dụ:
BAI2.INP | BAI2.OUT |
4 1 5 2 6 3 7 4 8 | 7 |
Bài 3 (4 điểm): GIÁ TRỊ CẶP SỐ
Ta định nghĩa giá trị cặp số nguyên dương (a, b) là số lượng ước số chung của a và b. Cho trước cặp số (a, b), hãy tính giá trị của cặp số này
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp BAI3.INP gồm hai số nguyên dương a, b (a, b ⩽ 1012)
Kết quả: Ghi ra tệp BAI3.OUT một số nguyên là kết quả tìm được.
Ví dụ:
BAI3.INP | BAI3.OUT |
4 5 | 1 |
Ràng buộc:
Có 50% số test tương ứng với 50% số điểm có A, B ⩽ 100000
50% số test tương ứng với 50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm.
Bài 4 (2 điểm): ĐỐI XỨNG LẺ
Xâu đối xứng là xâu đọc từ trái sang phải cũng như đọc từ phải sang trái (Ví dụ “abba” là xâu đối xứng còn “abab” thì không). Ta định nghĩa xâu đối xứng lẻ là xâu đối xứng có độ dài lẻ.
Cho trước một xâu S có độ dài n và vị trí p, yêu cầu tìm độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất là xâu con của S và chứa vị trí p
Dữ liệu: Nhập vào từ tệp văn bản BAI4.INP:
· Dòng đầu chứa 2 số nguyên dương n, p (1 ⩽ p ⩽ n ⩽ 20000)
· Dòng thứ hai chứa xâu S độ dài n gồm các chữ cái tiếng Anh in thường
Kết quả: Ghi ra tệp văn bản BAI4.OUT độ dài xâu đối xứng lẻ dài nhất chứa vị trí p
Ví dụ:
BAI4.INP | BAI4.OUT |
7 7 abbbcce | 1 |
Ràng buộc:
50% số test tương ứng với 50% số điểm có n ⩽ 1000
50% số điểm còn lại không có ràng buộc gì thêm
------ HẾT ------
giúp mình với, mình cảm ơn.
1.Viết chương trình nhập 2 số nguyên a, b từ bàn phím (b!=0), in tổng, hiệu, tích, thương phần nguyên a/b.
2.Viết chương trình nhập năm sinh của một người từ bàn phím, sau đó in ra lời chào và tuổi của người đó.
3.Viết chương trình nhập ba số thực a, b, c từ bàn phím là số đo 3 cạnh tam giác, sau đó tính và in chu vi, diện tích tam giác đó.
4.Viết chương trình nhập vào một số nguyên, sau đó in ra màn hình số đó là số chẵn hay lẻ.
5.Viết chương trình giải phương trình: ax^2+bx+c=0 với các hệ số a, b, c được nhập vào từ bàn phím.
Trình bày giải thuật sắp xếp phân đoạn (Quick Sort) để sắp xếp dãy số nguyên a1, a2, ..., an thành dãy không tăng.
số tự chọn ạ
1. Viết chương trình nhập vào 2 số nguyên a, b (kiểu char). Tính và in kết quả ra màn hình các biểu thức sau:
a+b
a/b
a&b
a|b
a<<2
b>>1
2. Viết chương trình nhập vào họ tên và năm sinh của một người, in ra màn hình lời chào và số tuổi của người đó.
mn giúp mình với mình cảm ơn nhiều ạ .