đưa tàn que đóm vào 3 lọ: bùng cháy là khí O2, tắt là CO2, H2 không hiện tượng
Cho que đốm lần lượt vào từng lọ khí:
- cháy mãnh liệt: O2
- Khí cháy với màu xanh : H2
- Tắc nghẽn : CO2
Chúc bạn học tốt <3
đưa tàn que đóm vào 3 lọ: bùng cháy là khí O2, tắt là CO2, H2 không hiện tượng
Cho que đốm lần lượt vào từng lọ khí:
- cháy mãnh liệt: O2
- Khí cháy với màu xanh : H2
- Tắc nghẽn : CO2
Chúc bạn học tốt <3
Câu 2. Lập các PTHH sau và cho biết phản ứng nào là phản ứng phân hủy? Phản ứng nào là phản ứng hóa hợp? Vì sao? a. KClO\(_3\) \(\underrightarrow{t}\) KCL + O2
b.CaCO\(_3\)\(\underrightarrow{t}\) CaO + CO\(_2\)
c.Fe + HCl \(\rightarrow\) FeCl\(_2\) + H\(_2\)
d.H\(_2\) + O\(_2\) \(\rightarrow\) H\(_2\)O
e.Fe(OH)\(_3\) \(\rightarrow\) Fe\(_2\)O\(_3\) + H\(_2\)O
f.Na\(_2\)O + H\(_2\)O \(\rightarrow\) NaOH
Câu 1: a)Có 3 lọ mất nhãn đựng các khí sau: \(H_2,O_2,CO_2\). Em hãy nhận biết các khí trên.
b) Nhận biết dung dịch NaCl, NaOH, HCl, H\(_2\)SO\(_4\)
c) Nêu biểu tượng viết PTHH xảy ra khi: Kim loại Na vào nước; khí H\(_2\), đi qua bột CuO đun nóng, quỳ tím ẩm vào CaO, quỳ tím ẩm vào P\(_2\)O\(_5\)
Câu 2: a) Em hãy cho biết ý nghĩa của các công thức sau:
S\(_{KNO3}\)(20\(^O\)C)=31,6g; S\(_{KNO3}\)(100\(^O\)C)=246g;
b) Xác định độ tan của muối Na\(_2\)CO\(_3\)trong nước ở 18\(^o\)C. Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 53g Na\(_2\)CO\(_3\)trong 250g nước thì được dung dịch bão hòa.
Hoàn thành PTHH sau:
Mg+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
Fe+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
Zn+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
S+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
P+O\(_2\)\(\underrightarrow{t^o}\)
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)H\(_3\)PO\(_4\)
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)HNO\(_3\)
Mg+HCl\(\underrightarrow{t^o}\)
?+HCl\(\underrightarrow{t^o}\)ZnCl\(_2\)
?+H\(_2\)O\(\underrightarrow{t^o}\)NaOH
?+?\(\underrightarrow{t^o}\)Ba(OH)\(_2\)
Giúp tớ đi =)
CÂN BẰNG:
a/Fe\(_2\)O\(_3\) + CO ---\(^t\)--> Fe + CO\(_2\)
b/Al + H\(_2\)SO\(_4\) ---\(^t\)---> Al(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)
Tính hàm lượng(%) Ca trong các hợp chất:
\(Ca\left(PO4\right)_2;Ca\left(H_2PO_4\right)_2;Ca\left(HCO_3\right)_2\)
(biết Ca=40; P=31, C=12, O=16)
Câu 1 : Dãy oxit axit nào sau đây tan trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ :
A. BaO , CaO B. SO\(_3\), P\(_2\)O\(_5\) C. P\(_2\)O\(_5\) , K\(_2\)O D. CuO , MgO
Câu 2 : Dãy chất nào sau đây tan được trong nước ở điều kiện thường :
A. Mg , Al , Cu , Fe B. Ca , Na , K\(_2\)O , SO\(_2\)
C. FeO , SO\(_3\) , CO\(_2\) D. CaO , BaO , NO
Câu 3 : Những chất nào sau đây dùng để điều chế khí hidro trong phòng thí nghiệm :
A. KMnO\(_4\), H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) B. H\(_2\)O , Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg
C. Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\) , Mg , Fe D. KClO\(_3\), Al , HCl , H\(_2\)SO\(_4\), Mg
Câu 4 : Khí hidro được bơm vào không khí cầu , bóng thám không vì :
A, Hidro có tính khử B. Hidro cháy sinh ra một nhiệt lượng lớn
C. Hidro là chất khí nhẹ nhất D. Cả A , B , C đúng
Câu 5 : Khi thu khí hidro trong phòng thí nghiệm , các em đặt ống như thế nào ?
A. Đặt đứng ống nghiệm B. Đặt ngược ống nghiệm
C. Cả A , B đều được D. Đáp án khác
Điền chất thích hợp vào dấu " ? " sau đó hoàn thành các phương trình hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào ?
a, ? + ? \(\rightarrow\) BaSO\(_4\) + H\(_2\)
b, ? + ZnO \(\rightarrow\) ? + H\(_2\)O
c, ? + ? \(\rightarrow\) Ba ( OH )\(_2\) + H\(_2\)
d, ? + ? \(\rightarrow\) ZnO
e, ? + ? \(\rightarrow\) KOH + H\(_2\)
f, KMnO\(_4\) \(\rightarrow\) K\(_2\)MnO\(_4\) + ? + ?
Câu 1. Đọc tên các chất có CTHH sau:
a. \(Na_2SO_4\) b.\(Ca_3\left(PO_4\right)_2\) c.\(Ba\left(OH\right)_2\) d.\(H_2SO_4\)
Câu 2. Hoàn thành các phương trình hoá học sau, cho biết thuộc loại phản ứng nào đã học.
\(a.Na_2O_5+H_2O\xrightarrow[]{}HNO_3\\ b.KClO_3\xrightarrow[]{t^0}KCl+O_2\\ c.Fe_3O_4+H_2\xrightarrow[]{t^0}Fe+H_2O\\ d.Cu+O_2\xrightarrow[]{t^0}CuO\)
Câu 3. Vì sao nghiền nhỏ chất rắn thì qúa trình hoà tan sảy ra nhanh hơn?
Câu 4. Hoà tan hoàn toàn 8,1 gam Al trong 600ml dung dịch axit HCl.
a. Tìm thể tích khí \(H_2\) sinh ra(đktc)
b. Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã phản ứng.
Câu 1 : Phản ứng nào sau đây là phản ứng thế :
A. 2KClO\(_3\)\(\rightarrow\) 2KCl + O\(_2\) B. Fe\(_2\)O\(_3\) + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl\(_3\) + 3H\(_2\)O
C. SO\(_3\)+ H\(_2\)O \(\rightarrow\)H\(_2\)SO\(_4\) D. Fe\(_3\)O\(_4\) + 4H\(_2\)\(\rightarrow\) 3Fe + 4H\(_2\)O
Câu 2 : Kim loại nào sau đây phản ứng được với axit H\(_2\)SO\(_4\) loãng sinh khí hidro :
A. Đồng B. Thủy ngân C. Magie D. Bạc
Câu 3 : Hỗn hợp hidro và oxi nổ mạnh nhất khi tỉ lệ thể tích khí oxi và hidro bằng :
A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 1 D. 3 : 1
Câu 4 : Dãy oxit bazo nào dưới đây tác dụng được với nước tạo thành dung dịch bazo :
A. Na\(_2\)O , K\(_2\)O , CaO B. Na\(_2\)O , CuO , FeO
C. SO\(_2\) , SO\(_3\), NO D. BaO , MgO , Al\(_2\)O\(_3\)
Câu 5 : Dãy oxit kim loại nào sau đây tác dụng được với hidro :
A. CaO , ZnO , FeO B. Na\(_2\)O , Al\(_2\)O\(_3\) , ZnO
C. PbO , ZnO , Fe\(_2\)O\(_3\) D. CuO , PbO , MgO