A)động vật nguyên sinh:trùng roi,...
B)ngành ruột khoang:thủy tức,....
C)các ngành giun
+)giun dẹp
+)giun tròn
+)giun đốt
D) ngành chân khớp
E) động vật có xương sống
-ngành ruột khoang
-ngành thân mềm
-động vật nguyên sinh
-các ngành giun :giun dẹp,giun tròn,giun đốt
-ngành chân khớp
-ngành động vật có dây sống
Các ngành động vật đã học ở chương trình Sinh học 7 là:
- Ngành Động vật nguyên sinh
- Ngành Ruột Khoang
- Các ngành giun: Ngành giun tròn, Ngành giun dẹp, Ngành giun đốt.
- Ngành Thân mềm
- Ngành Chân khớp
- Ngành Động vật có xương sống:
+) Lớp Cá
+) Lớp Lưỡng Cư
+) Lớp Bò sát
+) Lớp Chim
+) Lớp Thú
ngành động vật nguyên sinh: trùng giày, trùng roi, trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị,...
ngành ruột khoang: sứa, thủy tức, san hô, hải quỳ,...
ngành giun:
+ngành giun dẹp: sán lá gan, sán lông, sán lá máu, sán dây,...
+ngành giun tròn: giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa,...
+ngành giun đốt: giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi,...
ngành thân mềm: trai sông, ốc sên, mực, bạch tuộc, sò,...
ngành chân khớp:
+lớp giáp xác: tôm sông, mọt ẩm, con sun, rận nước, chân kiếm, cua đồng,...
+lớp hình nhện: nhện, bọ cạp, cái ghẻ, con ve bò,...
+lớp sâu bọ: châu chấu, bọ ngựa, mọt hại gỗ, ve sầu, bướm cải, ong mật, muỗi, ruồi,...
ngành động vật có xương sống:
+lớp cá: cá chép, cá trích, lươn, cá đuối, cá nhám,...
+lớp lưỡng cư: ếch đồng, ếch ương, cóc nhà, ếch giun,...
+lớp bò sát: thằn lằn bóng đuôi dài, rắn ráo, cá sấu, rùa,...
+lớp chim: chim bồ câu, đà điểu, chim cánh cụt, công,...
+lớp thú (lớp có vú): thỏ, thú mỏ vịt, kanguru, dơi,...
a,Động vật nguyên sinh.
b,Ngành ruột khoang.
c,Các ngành giun.
d,Ngành chân khớp.
e,Động vật có xương sống.